
Bảng trọng lượng thép ống tròn
Bảng trọng lượng thép ống tròn, 79262, Tuấn Anh Blog MuaBanNhanh
Người dùng đánh giá gì về loại vật tư, vật liệu công nghiệp này:
"Tôi thấy thép ống tròn có độ bền cao, chịu được áp lực, có khả năng chống ăn mòn cũng như hạn chế được gỉ sét hình thành, ngoài ra ống thép còn rất dễ lắp đặt và dễ xử lý bào dưỡng." - Minh chia sẻ.
"Thép ống có thành không quá dày nhưng lại có độ bền và khả năng chịu áp lực rất tốt, không dễ bị chầy xước và méo mó khi có va đập. Đồng thời sản phẩm còn có sự đồng nhất cao, dễ lắp đặt, linh hoạt và có khả năng chống ăn mòn tốt. - Phong chia sẻ."
"Là sản phẩm đã được hoàn thiện sẵn nên quá trình lắp đặt và thời gian lắp đặt cũng rất đơn giản và nhanh gọn, không phải mất thời gian để sơn mạ gia công sản phẩm." - Anh Hướng chia sẻ.
Hãy tham khảo bảng trọng lượng thép ống tròn được chia sẻ ngay sau đây:
BẢNG TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG TRÒN |
||
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY (MM) |
TRỌNG LƯỢNG/CÂY 6M |
Ống 21.2 |
0.7 |
2.12 |
0.8 |
2.41 |
|
0.9 |
2.7 |
|
1 |
2.99 |
|
1.1 |
3.27 |
|
1.2 |
3.55 |
|
1.4 |
4.1 |
|
1.5 |
4.37 |
|
1.8 |
5.17 |
|
2 |
5.68 |
|
2.3 |
6.43 |
|
2.5 |
6.92 |
|
Ống 26.65 |
0.8 |
3.06 |
0.9 |
3.43 |
|
1 |
3.8 |
|
1.1 |
4.16 |
|
1.2 |
4.52 |
|
1.4 |
5.23 |
|
1.5 |
5.58 |
|
1.8 |
6.62 |
|
2 |
7.29 |
|
2.3 |
8.29 |
|
2.5 |
8.93 |
|
Ống 33.5 |
1 |
4.81 |
1.1 |
5.27 |
|
1.2 |
5.74 |
|
1.4 |
6.65 |
|
1.5 |
7.1 |
|
1.8 |
8.44 |
|
2 |
9.32 |
|
2.3 |
10.62 |
|
2.5 |
11.47 |
|
2.8 |
12.72 |
|
3 |
13.54 |
|
3.2 |
14.35 |
|
3.5 |
15.54 |
|
Ống 42.2 |
1.1 |
6.69 |
1.2 |
7.28 |
|
1.4 |
8.45 |
|
1.5 |
9.03 |
|
1.8 |
10.76 |
|
2 |
11.9 |
|
2.3 |
13.58 |
|
2.5 |
14.69 |
|
2.8 |
16.32 |
|
3 |
17.4 |
|
3.2 |
18.47 |
|
3.5 |
20.04 |
|
3.8 |
21.59 |
|
Ống 48.1 |
1.2 |
8.33 |
1.4 |
9.67 |
|
1.5 |
10.34 |
|
1.8 |
12.33 |
|
2 |
13.64 |
|
2.3 |
15.59 |
|
2.5 |
16.87 |
|
2.8 |
18.77 |
|
3 |
20.02 |
|
3.2 |
21.26 |
|
3.5 |
23.1 |
|
3.8 |
24.91 |
|
Ống 59.9 |
1.4 |
12.12 |
1.5 |
12.96 |
|
1.8 |
15.47 |
|
2 |
17.13 |
|
2.3 |
19.6 |
|
2.5 |
21.23 |
|
2.8 |
23.66 |
|
3 |
25.26 |
|
3.2 |
26.85 |
|
3.5 |
29.21 |
|
3.8 |
31.54 |
|
4 |
33.09 |
|
Ống 75.6 |
1.5 |
16.45 |
1.8 |
19.66 |
|
2 |
21.78 |
|
2.3 |
24.95 |
|
2.5 |
27.04 |
|
2.8 |
30.16 |
|
3 |
32.23 |
|
3.2 |
34.28 |
|
3.5 |
37.34 |
|
3.8 |
40.37 |
|
4 |
42.38 |
|
4.3 |
45.37 |
|
4.5 |
47.34 |
|
Ống 88.3 |
1.5 |
19.27 |
1.8 |
23.04 |
|
2 |
25.54 |
|
2.3 |
29.27 |
|
2.5 |
31.74 |
|
2.8 |
35.42 |
|
3 |
37.87 |
|
3.2 |
40.3 |
|
3.5 |
43.92 |
|
3.8 |
47.51 |
|
4 |
49.9 |
|
4.3 |
53.45 |
|
4.5 |
55.8 |
|
5 |
61.63 |
|
Ống 113.5 |
1.8 |
29.75 |
2 |
33 |
|
2.3 |
37.84 |
|
2.5 |
41.06 |
|
2.8 |
45.86 |
|
3 |
49.05 |
|
3.2 |
52.23 |
|
3.5 |
56.97 |
|
3.8 |
61.68 |
|
4 |
64.81 |
|
4.3 |
69.48 |
|
4.5 |
72.58 |
|
5 |
80.27 |
|
6 |
95.44 |
|
Ống 141.3 |
3.96 |
80.46 |
4.78 |
96.54 |
|
5.16 |
103.95 |
|
5.56 |
111.66 |
|
6.35 |
126.8 |
|
6.55 |
130.62 |
|
Ống 168.3 |
3.96 |
96.24 |
4.78 |
115.62 |
|
5.16 |
124.56 |
|
5.56 |
133.86 |
|
6.35 |
152.16 |
|
Ống 219.1 |
3.96 |
126.06 |
4.78 |
151.56 |
|
5.16 |
163.32 |
|
5.56 |
175.68 |
|
6.35 |
199.86 |
Hy vọng với bảng trọng lượng thép ống tròn có thể giúp bạn tính toán được chính xác và nhanh chống nhất khối lượng ống thép dùng cho công trình xây dựng.
Thép công nghiệp TPHCM nói chung và thép ống nói riêng là loại thép được ứng dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng.
Thép ống hiện tại được chia làm hai loại là thép ống đen và thép ống mạ kẽm, cả hai loại này đều có ưu điểm là độ bền cao, chịu được áp lực, có khả năng chống ăn mòn cũng như hạn chế được gỉ sét hình thành lên bề mặt vật liệu. Ngoài những ưu điểm về tính hóa học và vật lý thì ống thép còn rất dễ lắp đặt và dễ xử lý bào dưỡng.
Công ty TNHH TM XNK Anh Thiên Phúc – đơn vị hơn 8 năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, chuyên cung cấp thép ống, thép ống mạ kẽm chất lượng tiêu chuẩn, các loại thép tấm chịu nhiệt, A515, cường độ, CT0 Nga, lò hơi, thép hình hộp, thép tròn chế tạo,..
Công ty TNHH TM XNK Anh Thiên Phúc - đối tác kinh doanh thép công nghiệp thành công cùng Mạng xã hội MuaBanNhanh.com. Liên hệ nhận tư vấn và báo giá thép xuất khẩu, chất lượng:
- Địa chỉ: 130 Đường Linh Trung – Phường Linh Trung – Quận Thủ Đức – TP. HCM
- Hotline: 0909 858 893 (Mr. Tuấn Anh)
- Phonepage: Muabannhanh.com/0909858893
- Email: thepanhthienphuc@gmail.com
Xem thêm:
>> Thép công nghiệp Việt Nam, thách thức bài toán mùa cao điểm
>> Chọn sắt thép chuẩn theo bảng tra thép hình
>> Tham khảo bảng tiêu chuẩn ống thép chuẩn
>> Cách tính trọng lượng thép ống chuẩn
>> Bí quyết lựa chọn công ty sản xuất thép chất lượng
>> Bảng trọng lượng thép ống mạ kẽm
>> Tham khảo bảng quy cách thép hộp vuông và chữ nhật
>> Bảng tra trọng lượng thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm chính xác nhất
>> Bảng quy cách và tiêu chuẩn ống thép đúc
>> Cách xác định kích thước đường kính ống thép đúc
>> Bảng quy cách thép hộp chữ nhật
>> Bảng quy cách thép ống tròn
>> Bảng trọng lượng thép hộp chữ nhật
>> Bảng trọng lượng thép ống mạ kẽm
>> Bảng quy cách thép hình chữ H, I, U, V
>> Tham khảo bảng tra kích thước thép tấm chuẩn nhất
>> Kinh nghiệm chọn mua thép tại công ty thép hình thép tấm bạn nên biết
Sản phẩm bán chạy, tiêu điểm của Tuấn Anh
-
Thép, thép tấm lò hơi giá rẻ A515 12x2000x6000 mmLiên hệ130 Linh Trung, P. Linh Trung, Thủ Đức, TP.HCM - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
-
Tấm thép chịu nhiệt a 51512,000 VND130 Đường Linh Trung, KP.3, P. Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM - Tân Uyên - Bình Dương
-
Tấm thép chịu nhiệt A516 12 x 2000 x 1200017,900 VND130 Đường Linh Trung, KP.3, P. Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
-
Tấm thép chịu nhiệt a515,a51612,000 VND130 Đường Linh Trung, KP.3, P. Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh