
Bảng trọng lượng thép hình
Bảng trọng lượng thép hình, 79249, Tuấn Anh Blog MuaBanNhanh
"Sử dụng thép hình để xây dựng đã khiến cho tỉ trọng, chi phí, thời gian thi công khu nhà xưởng được giảm đi đáng kể, đảm bảo được độ chính xác, tháo gỡ và di chuyển một cách dễ dàng." - Anh Trung chia sẻ.
Thép hình là một trong những vật tư, vật liệu công nghiệp quan trọng thép hình được phân chia thành 4 loại thép chính là thép U, thép I, thép V, thép H. Mỗi loại sẽ có trọng lượng khác nhau, bảng trọng lượng thép hình giúp bạn nắm được chính xác thông tin trọng lượng thép hình.
1) Bảng trọng lượng thép hình chữ U
Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 - 88.
Mác thép của Nhật: SS400, ...theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
kích thước thông dụng |
||||
H (mm) |
B (mm) |
t1(mm) |
L (mm) |
W (kg/m) |
50 |
6 |
4,48 |
||
65 |
6 |
3,10 |
||
80 |
39 |
3.0 |
6 |
4,33 |
100 |
45 |
3,4 |
6 |
5,83 |
120 |
50 |
3,9 |
6 |
7,5 |
140 |
55 |
5 |
6 |
10,49 |
150 |
73 |
6,5 |
6 |
18,6 |
160 |
6/9/12 |
13,46 |
||
180 |
70 |
5,1 |
12 |
16.30 |
200 |
69 |
5,4 |
12 |
17,30 |
200 |
75 |
9 |
12 |
24,60 |
200 |
76 |
5,2 |
12 |
18,40 |
250 |
76 |
6 |
12 |
22,80 |
280 |
85 |
9,9 |
12 |
34,81 |
300 |
82 |
7 |
12 |
30,20 |
320 |
88 |
8 |
12 |
38,10 |
2) Bảng trọng lượng thép hình chữ I
Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
Mác thép của Nhật : SS400, ..... theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn . |
|||||
H (mm) |
B (mm) |
t1(mm) |
t2 (mm) |
L (mm) |
W (kg/m) |
100 |
55 |
4.5 |
6.5 |
6 |
9.46 |
120 |
64 |
4.8 |
6.5 |
6 |
11.50 |
150 |
75 |
5 |
7 |
12 |
14 |
198 |
99 |
4.5 |
7 |
12 |
18,2 |
200 |
100 |
5,5 |
8 |
12 |
21,3 |
250 |
125 |
6 |
9 |
12 |
29,6 |
298 |
149 |
5.5 |
8 |
12 |
32 |
300 |
150 |
6,5 |
9 |
12 |
36,7 |
346 |
174 |
6 |
9 |
12 |
41,4 |
350 |
175 |
7 |
11 |
12 |
49,6 |
396 |
199 |
7 |
11 |
12 |
56,6 |
400 |
200 |
8 |
13 |
12 |
66 |
446 |
199 |
8 |
13 |
12 |
66,2 |
450 |
200 |
9 |
14 |
12 |
76 |
496 |
199 |
9 |
14 |
12 |
79,5 |
500 |
200 |
10 |
16 |
12 |
89,6 |
500 |
300 |
11 |
18 |
12 |
128 |
596 |
199 |
10 |
15 |
12 |
94,6 |
600 |
200 |
11 |
17 |
12 |
106 |
600 |
300 |
12 |
20 |
12 |
151 |
700 |
300 |
13 |
24 |
12 |
185 |
800 |
300 |
14 |
26 |
12 |
210 |
900 |
300 |
16 |
28 |
12 |
240 |
3) Bảng trọng lượng thép hình chữ V
Thép góc đều cạnh(Thép chữ V)
Chủng loại: L50, L60, L63, L70, L80, L90, L100, L120, L130…
Tiêu chuẩn: TCVN 1656-75; TCVN 5709-1993; JIS G3101:1999; JIS G3192:2000
Kích thước thông dụng. |
||||
H(mm) |
B(mm) |
T(mm) |
L (mm) |
W(kg/m) |
20 |
20 |
3 |
6 |
0.382 |
25 |
25 |
3 |
6 |
1.12 |
25 |
25 |
4 |
6 |
145 |
30 |
30 |
3 |
6 |
1.36 |
30 |
30 |
4 |
6 |
1.78 |
40 |
40 |
3 |
6 |
1.85 |
40 |
40 |
4 |
6 |
2.42 |
40 |
40 |
5 |
6 |
2.97 |
50 |
50 |
3 |
6 |
2.5 |
50 |
50 |
4 |
6 |
2.7 |
50 |
50 |
5 |
6 |
3.6 |
60 |
60 |
5 |
6 |
4.3 |
63 |
63 |
4 |
6 |
3.8 |
63 |
63 |
5 |
6 |
4.6 |
63 |
63 |
6 |
6 |
5.4 |
65 |
65 |
6 |
6 |
5.7 |
70 |
70 |
5 |
6 |
5.2 |
70 |
70 |
6 |
6 |
6.1 |
75 |
75 |
6 |
6 |
6.4 |
75 |
75 |
8 |
6 |
8.7 |
80 |
80 |
6 |
6 |
7.0 |
80 |
80 |
7 |
6 |
8.51 |
80 |
80 |
8 |
6 |
9.2 |
90 |
90 |
8 |
6 |
10.90 |
100 |
100 |
7 |
6/9/12 |
10.48 |
100 |
100 |
8 |
6/9/12 |
11.83 |
100 |
100 |
10 |
6/9/12 |
15.0 |
100 |
100 |
12 |
6/9/12 |
17.8 |
120 |
120 |
8 |
6/9/12 |
14.7 |
125 |
125 |
9 |
6/9/12 |
17,24 |
125 |
125 |
10 |
6/9/12 |
19.10 |
125 |
125 |
12 |
6/9/12 |
22.70 |
130 |
130 |
9 |
6/9/12 |
17.9 |
130 |
130 |
12 |
6/9/12 |
23.4 |
130 |
130 |
15 |
6/9/12 |
36.75 |
150 |
150 |
12 |
6/9/12 |
27.3 |
150 |
150 |
15 |
9/12 |
33.60 |
175 |
175 |
12 |
9/12 |
31.8 |
175 |
175 |
15 |
9/12 |
39.4 |
200 |
200 |
15 |
9/12 |
45.3 |
200 |
200 |
20 |
9/12 |
59.7 |
200 |
200 |
25 |
9/12 |
73.6 |
250 |
250 |
25 |
9/12 |
93.7 |
250 |
250 |
35 |
9/12 |
129 |
4) Bảng trọng lượng thép hình chữ H
"Tôi thấy thép hình chữ H có độ cân bằng cao nên có khả năng chịu áp lực vô cùng lớn, rất đa dạng về kích thước và khối lượng sản phẩm, do đó tùy vào công trình xây dựng mà lựa chọn loại thép khác nhau." - Anh Trọng chia sẻ.
Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 - 88.
Mác thép của Nhật: SS400, ...theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Kích thướt thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. |
|||||
H (mm) |
B (mm) |
t1(mm) |
t2 (mm) |
L (mm) |
W (kg/m) |
100 |
100 |
6 |
8 |
12 |
17,2 |
125 |
125 |
6.5 |
9 |
12 |
23,8 |
150 |
150 |
7 |
10 |
12 |
31,5 |
175 |
175 |
7.5 |
11 |
12 |
40.2 |
200 |
200 |
8 |
12 |
12 |
49,9 |
294 |
200 |
8 |
12 |
12 |
56.8 |
250 |
250 |
9 |
14 |
12 |
72,4 |
300 |
300 |
10 |
15 |
12 |
94 |
350 |
350 |
12 |
19 |
12 |
137 |
400 |
400 |
13 |
21 |
12 |
172 |
588 |
300 |
12 |
20 |
12 |
151 |
Công ty TNHH TM XNK Anh Thiên Phúc nhà cung cấp thép công nghiệp TPHCM uy tín chất lượng - đơn vị hơn 8 năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, chủ lực cung cấp các loại thép tấm chịu nhiệt, A515, cường độ, CT0 Nga, lò hơi, thép hình hộp, thép tròn chế tạo,...
Công ty TNHH TM XNK Anh Thiên Phúc - đối tác kinh doanh thép công nghiệp thành công cùng Mạng xã hội MuaBanNhanh.com. Liên hệ nhận tư vấn và báo giá thép xuất khẩu, chất lượng:
- Địa chỉ: 130 Đường Linh Trung – Phường Linh Trung – Quận Thủ Đức – TP. HCM
- Hotline: 0909 858 893 (Mr. Tuấn Anh)
- Phonepage: Muabannhanh.com/0909858893
- Email: thepanhthienphuc@gmail.com
Xem thêm:
>> Thép công nghiệp Việt Nam, thách thức bài toán mùa cao điểm
>> Chọn sắt thép chuẩn theo bảng tra thép hình
>> Tham khảo bảng tiêu chuẩn ống thép chuẩn
>> Cách tính trọng lượng thép ống chuẩn
>> Bí quyết lựa chọn công ty sản xuất thép chất lượng
>> Bảng trọng lượng thép ống mạ kẽm
>> Tham khảo bảng quy cách thép hộp vuông và chữ nhật
>> Bảng tra trọng lượng thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm chính xác nhất
>> Bảng trọng lượng thép ống tròn
>> Bảng quy cách và tiêu chuẩn ống thép đúc
>> Cách xác định kích thước đường kính ống thép đúc
>> Bảng quy cách thép hộp chữ nhật
>> Bảng quy cách thép ống tròn
>> Bảng trọng lượng thép hộp chữ nhật
>> Bảng trọng lượng thép ống mạ kẽm
>> Bảng quy cách thép hình chữ H, I, U, V
>> Tham khảo bảng tra kích thước thép tấm chuẩn nhất
>> Kinh nghiệm chọn mua thép tại công ty thép hình thép tấm bạn nên biết
Sản phẩm bán chạy, tiêu điểm của Tuấn Anh
-
Thép, thép tấm lò hơi giá rẻ A515 12x2000x6000 mmLiên hệ130 Linh Trung, P. Linh Trung, Thủ Đức, TP.HCM - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
-
Tấm thép chịu nhiệt a 51512,000 VND130 Đường Linh Trung, KP.3, P. Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM - Tân Uyên - Bình Dương
-
Tấm thép chịu nhiệt A516 12 x 2000 x 1200017,900 VND130 Đường Linh Trung, KP.3, P. Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
-
Tấm thép chịu nhiệt a515,a51612,000 VND130 Đường Linh Trung, KP.3, P. Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh