
Bảng tiêu chuẩn ống thép đen
Bảng tiêu chuẩn ống thép đen, 79309, Tuấn Anh Blog MuaBanNhanh
"Một số những ứng dụng phổ biến nhất của thép ống đen đấy chính là làm đường ống dẫn nước ở các tòa nhà lớn, nhà cao tầng, dùng để xây dựng khung nhà xưởng, khung nhà tiền chế, làm cọc siêu âm...." - Anh Luận chia sẻ.
Thép ống đen có cấu trúc rỗng bên trong, độ dày thành ống mỏng hoặc không quá dày, nhưng ưu điểm lại là có khả năng chịu lực vô cùng tốt.
Đặc biệt vật tư, vật liệu công nghiệp này còn có khả năng chống lại được sự bào mòn cũng như chịu đựng được thời tiết khí hậu nhiệt đới ẩm ở Việt Nam.
Tùy từng kích thước của ống mà ống thép được ứng dụng ở các công trình khác nhau, đối với những sản phẩm thép ống có kích thước nhỏ hoặc vừa phải sẽ được ứng dụng ở các công trình dân dụng, nhà tiền chế, làm giàn giáo, cột đèn chiếu sáng, cột đèn giao thông....
Ưu điểm của ống thép đen
Khả năng chịu lực tốt: Khả năng chịu lực tốt là một trong những đặc tính nổi bật nhất của sản phẩm ống thép hàn đen. Sản phẩm này không những chịu được áp lực trực tiếp lên bề mặt mà còn có thể tránh được các vết nứt khi chịu tác động của ngoại lực. Ngoài ra, sản phẩm thép ống hàn đen còn có tính đồng nhất cao về độ bền bỉ theo toàn bộ chiều dài của ống , đảm bảo sự bền vững cho công trình.
- Dễ lắp đặt, dễ sử dụng: Ống thép hàn đen được sản xuất với nhiều quy cách và độ dày khác nhau và đầu ren, mối hàn, mặt bích dễ điều chỉnh theo yêu cầu nên loại thép ống này rất linh hoạt khi sử dụng.
- Khả năng chống ăn mòn: Ống thép hàn đen thường được mạ thêm một lớp kẽm nhúng nóng, do vậy, độ bền vững và khả năng chống ăn mòn của nó tương đối cao.
"Quá trình lắp đặt ống thép đen cũng không phải là quá phức tạp, mà còn rất dễ dàng khi di chuyển và thi công lắp đặt tại các công trình. Bởi vậy tùy vào từng công trình mà khách hàng có thể sử dụng các loại ống thép tròn có chiều dài khác nhau để nối ren hoặc bắt bích. "- Kha chia sẻ.
Bảng tiêu chuẩn ống thép đen theo ASTM A106, A53, API 5L, A312, ASME...
Ống từ ⅛" tới 3½" (từ DN6 - DN90)
Inch | DN |
ĐK ngoài (mm) |
Độ dày thành ống (mm) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SCH 5 | SCH 10 | SCH 30 | SCH 40 | SCH 80 | SCH 120 | XXS | |||
⅛ | 6 | 10,29 mm | 0,889 mm | 1,245 mm | 1,448 mm | 1,727 mm | 2,413 mm | --- | --- |
¼ | 8 | 13,72 mm | 1,245 mm | 1,651 mm | 1,854 mm | 2,235 mm | 3,023 mm | --- | --- |
⅜ | 10 | 17,15 mm | 1,245 mm | 1,651 mm | 1,854 mm | 2,311 mm | 3,200 mm | --- | --- |
½ | 15 | 21,34 mm | 1,651 mm | 2,108 mm | --- | 2,769 mm | 3,734 mm | --- | 7,468 mm |
¾ | 20 | 26,67 mm | 1,651 mm | 2,108 mm | --- | 2,870 mm | 3,912 mm | --- | 7,823 mm |
1 | 25 | 33,40 mm | 1,651 mm | 2,769 mm | --- | 3,378 mm | 4,547 mm | --- | 9,093 mm |
1¼ | 32 | 42,16 mm | 1,651 mm | 2,769 mm | 2,972 mm | 3,556 mm | 4,851 mm | --- | 9,703 mm |
1½ | 40 | 48,26 mm | 1,651 mm | 2,769 mm | 3,175 mm | 3,683 mm | 5,080 mm | --- | 10,160 mm |
2 | 50 | 60,33 mm | 1,651 mm | 2,769 mm | 3,175 mm | 3,912 mm | 5,537 mm | 6,350 mm | 11,074 mm |
2½ | 65 | 73,03 mm | 2,108 mm | 3,048 mm | 4,775 mm | 5,156 mm | 7,010 mm | 7,620 mm | 14,021 mm |
3 | 80 | 88,90 mm | 2,108 mm | 3,048 mm | 4,775 mm | 5,486 mm | 7,620 mm | 8,890 mm | 15,240 mm |
3½ | 90 | 101,60 mm | 2,108 mm | 3,048 mm | 4,775 mm | 5,740 mm | 8,077 mm | --- | 16,154 mm |
Ống từ 4" tới 8" (từ DN100 - DN200)
Inch | DN mm |
ĐK ngoài (mm) |
Độ dày thành ống (mm) | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SCH 5 | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 |
SCH 40 STD |
SCH 60 | SCH 80 | SCH 100 | SCH 120 | SCH 140 | SCH 160 | |||
4 | 100 | 114,30 mm | 2,108 mm |
3,048 mm |
--- | 4,775 mm | 6,020 mm | 7,137 mm | 8,560 mm | --- | 11,100 mm | --- | 13,487 mm |
4½ | 115 | 127,00 mm | --- | --- | --- | --- | 6,274 mm | --- | 9,017 mm | --- | --- | --- | --- |
5 | 125 | 141,30 mm | 2,769 mm | 3,404 mm | --- | --- | 6,553 mm | --- | 9,525 mm | --- | 12,700 mm | --- | 15,875 mm |
6 | 150 | 168,28 mm | 2,769 mm | 3,404 mm | --- | --- | 7,112 mm | --- | 10,973 mm | --- | 14,275 mm | --- | 18,263 mm |
8 | 200 | 219,08 mm | 2,769 mm | 3,759 mm | 6,350 mm | 7,036 mm | 8,179 mm | 10,312 mm | 12,700 mm | 15,062 mm | 18,237 mm | 20,625 mm | 23,012 mm |
Ống từ 10" tới 24" (từ DN250 - DN600)
Inch | DN mm |
ĐK ngoài (mm) |
Độ dày thành ống (mm) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10 | 250 | 273,05 mm | 3,404 mm | 3,404 mm | 4,191 mm | 4,191 mm | 6,350 mm | 7,798 mm |
12 | 300 | 323,85 mm | 3,962 mm | 4,191 mm | 4,572 mm | 4,572 mm | 6,350 mm | 8,382 mm |
14 | 350 | 355,60 mm | 3,962 mm | 3,962 mm | 4,775 mm | 6,350 mm | 7,925 mm | 9,525 mm |
16 | 400 | 406,40 mm | 4,191 mm | 4,191 mm | 4,775 mm | 6,350 mm | 7,925 mm | 9,525 mm |
18 | 450 | 457,20 mm | 4,191 mm | 4,191 mm | 4,775 mm | 6,350 mm | 7,925 mm | 11,100 mm |
20 | 500 | 508,00 mm | 4,775 mm | 4,775 mm | 5,537 mm | 6,350 mm | 9,525 mm | 12,700 mm |
24 | 600 | 609,60 mm | 5,537 mm | 5,537 mm | 6,350 mm | 6,350 mm | 9,525 mm | 14,275 mm |
Inch |
Độ dày thành ống (mm) |
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SCH 40s | SCH 40 | SCH 60 | SCH 80s | SCH 80 | SCH 100 | SCH 120 | SCH 140 | SCH 160 | |
10 | 9,271 mm | 9,271 mm | 12,700 mm | 12,700 mm | 15,062 mm | 18,237 mm | 21,412 mm | 25,400 mm | 28,575 mm |
12 | 9,525 mm | 10,312 mm | 12,700 mm | 12,700 mm | 17,450 mm | 21,412 mm | 25,400 mm | 28,575 mm | 33,325 mm |
14 | 9,525 mm | 11,100 mm | 15,062 mm | 12,700 mm | 19,050 mm | 23,800 mm | 27,762 mm | 31,750 mm | 35,712 mm |
16 | 9,525 mm | 12,700 mm | 16,662 mm | 12,700 mm | 21,412 mm | 26,187 mm | 30,937 mm | 36,500 mm | 40,462 mm |
18 | 9,525 mm | 14,275 mm | 19,050 mm | 12,700 mm | 23,800 mm | 29,362 mm | 34,925 mm | 39,675 mm | 45,237 mm |
20 | 9,525 mm | 15,062 mm | 20,625 mm | 12,700 mm | 26,187 mm | 32,512 mm | 38,100 mm | 44,450 mm | 49,987 mm |
24 | 9,525 mm | 17,450 mm | 24,587 mm | 12,700 mm | 30,937 mm | 38,887 mm | 46,025 mm | 52,375 mm | 59,512 mm |
Bạn cung cấp thép công nghiệp TPHCM uy tín, cung cấp tiêu chuẩn ống thép chính xác? Công ty TNHH TM XNK Anh Thiên Phúc – đơn vị hơn 8 năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, chủ lực cung cấp các loại thép tấm chịu nhiệt, A515, cường độ, CT0 Nga, lò hơi, thép hình hộp, thép tròn chế tạo,...sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ khách hàng 24/7.
Công ty TNHH TM XNK Anh Thiên Phúc - đối tác kinh doanh thép công nghiệp thành công cùng Mạng xã hội MuaBanNhanh.com. Liên hệ nhận tư vấn và báo giá thép xuất khẩu, chất lượng:
- Địa chỉ: 130 Đường Linh Trung – Phường Linh Trung – Quận Thủ Đức – TP. HCM
- Hotline: 0909 858 893 (Mr. Tuấn Anh)
- Phonepage: Muabannhanh.com/0909858893
Xem thêm:
>> Thép công nghiệp Việt Nam, thách thức bài toán mùa cao điểm
>> Chọn sắt thép chuẩn theo bảng tra thép hình
>> Tham khảo bảng tiêu chuẩn ống thép chuẩn
>> Cách tính trọng lượng thép ống chuẩn
>> Bí quyết lựa chọn công ty sản xuất thép chất lượng
>> Bảng trọng lượng thép ống mạ kẽm
>> Tham khảo bảng quy cách thép hộp vuông và chữ nhật
>> Bảng tra trọng lượng thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm chính xác nhất
>> Bảng trọng lượng thép ống tròn
>> Bảng quy cách và tiêu chuẩn ống thép đúc
>> Cách xác định kích thước đường kính ống thép đúc
>> Bảng quy cách thép hộp chữ nhật
>> Bảng quy cách thép ống tròn
>> Bảng trọng lượng thép hộp chữ nhật
>> Bảng trọng lượng thép ống mạ kẽm
>> Bảng quy cách thép hình chữ H, I, U, V
>> Tham khảo bảng tra kích thước thép tấm chuẩn nhất
>> Kinh nghiệm chọn mua thép tại công ty thép hình thép tấm bạn nên biết
Sản phẩm bán chạy, tiêu điểm của Tuấn Anh
-
Thép, thép tấm lò hơi giá rẻ A515 12x2000x6000 mmLiên hệ130 Linh Trung, P. Linh Trung, Thủ Đức, TP.HCM - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
-
Tấm thép chịu nhiệt a 51512,000 VND130 Đường Linh Trung, KP.3, P. Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM - Tân Uyên - Bình Dương
-
Tấm thép chịu nhiệt A516 12 x 2000 x 1200017,900 VND130 Đường Linh Trung, KP.3, P. Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
-
Tấm thép chịu nhiệt a515,a51612,000 VND130 Đường Linh Trung, KP.3, P. Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh