Bảng trọng lượng thép ống mạ kẽm
Bảng trọng lượng thép ống mạ kẽm, 79297, Tuấn Anh Blog MuaBanNhanh
Thép ống mạ kẽm - vật tự, vật liệu công nghiệp được sản xuất trên dây truyền hiện đại, đáp ứng được hầu hết các nhu cầu sử dụng hiện nay trên thị trường, ứng dụng trong công trình xây dựng dân dụng, công trình cao tầng, cầu đường, khí đốt, nội thất, gia công mỹ thuật, cơ khí chế tạo máy, nhà xưởng, kết cấu,..
"Thép ống là loại thép có cấu trúc rỗng, thành mỏng, tuy nhiên lại có khả năng chịu được những áp lực lớn, và đặc biệt lại có khả nặng chịu được những ảnh hưởng khắc nghiệt của thời tiết. Với lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài còn có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ các chất hóa học, chống bào mòn, hạn chế được sự gỉ sét trên bề mặt của ống thép." - Anh Quý nhận xét.
- Với ưu điểm là chống bào mòn và gỉ sét cao nên ống thép mạ kẽm thường được sử dụng để làm đường ống dẫn nước, đường ống dẫn chất thải, dẫn dầu, dẫn khí gas, chất hóa học...
- Được biết đến với khả năng chịu áp lực tốt, chống bào mòn và gỉ sét cao, phù hợp với rất nhiều môi trường khác nhau nên một ưu điểm đáng để nhắc đến đấy chính là độ bền bỉ rất cao. Bởi vậy sử dụng ống thép mạ kẽm sẽ mang đến cho công trình của quý khách sự bền vững và nâng cao tuổi thọ nhất.
"Là sản phẩm đã được hoàn thiện sẵn nên quá trình lắp đặt và thời gian lắp đặt cũng rất đơn giản và nhanh gọn, không phải mất thời gian để sơn mạ gia công sản phẩm." - Sinh chia sẻ
Sau đây là bảng trọng lượng thép ống mạ kẽm:
ĐK NGOÀI |
KL/MÉT |
KL/CÂY |
Ø 19.1 x 0.6 mm mạ kẽm |
0.208 |
1.248 |
Ø 19.1 x 0.7 mm mạ kẽm |
0.326 |
1.956 |
Ø 19.1 x 0.8 mm mạ kẽm |
0.372 |
2.232 |
Ø 19.1 x 0.9 mm mạ kẽm |
0.418 |
2.508 |
Ø 19.1 x 1.0 mm mạ kẽm |
0.463 |
2.778 |
Ø 19.1 x 1.1 mm mạ kẽm |
0.509 |
3.054 |
Ø 19.1 x 1.2 mm mạ kẽm |
0.554 |
3.324 |
Ø 19.1 x 1.4 mm mạ kẽm |
0.644 |
3.864 |
Ø 19.1 x 1.5 mm mạ kẽm |
0.689 |
4.134 |
Ø 21 x 0.9 mm mạ kẽm |
0.460 |
2.760 |
Ø 21 x 1.0 mm mạ kẽm |
0.510 |
3.060 |
Ø 21 x 1.1 mm mạ kẽm |
0.560 |
3.360 |
Ø 21 x 1.2 mm mạ kẽm |
0.610 |
3.660 |
Ø 21 x 1.4 mm mạ kẽm |
0.710 |
4.260 |
Ø 21 x 1.5 mm mạ kẽm |
0.759 |
4.554 |
Ø 21 x 1.7 mm mạ kẽm |
0.858 |
5.148 |
Ø 21 x 1.8 mm mạ kẽm |
0.907 |
5.442 |
Ø 21 x 2.0 mm mạ kẽm |
1.004 |
6.024 |
Ø 27 x 0.9 mm mạ kẽm |
0.593 |
3.558 |
Ø 27 x 1.0 mm mạ kẽm |
0.658 |
3.948 |
Ø 27 x 1.1 mm mạ kẽm |
0.723 |
4.338 |
Ø 27 x 1.2 mm mạ kẽm |
0.788 |
4.728 |
Ø 27 x 1.4 mm mạ kẽm |
0.917 |
5.502 |
Ø 27 x 1.5 mm mạ kẽm |
0.981 |
5.886 |
Ø 27 x 1.7 mm mạ kẽm |
1.109 |
6.654 |
Ø 27 x 1.8 mm mạ kẽm |
1.173 |
7.038 |
Ø 27 x 2.0 mm mạ kẽm |
1.300 |
7.800 |
Ø 34 x 0.9 mm mạ kẽm |
0.831 |
4.986 |
Ø 34 x 1.0 mm mạ kẽm |
0.831 |
4.986 |
Ø 34 x 1.1 mm mạ kẽm |
0.913 |
5.478 |
Ø 34 x 1.2 mm mạ kẽm |
0.995 |
5.970 |
Ø 34 x 1.4 mm mạ kẽm |
1.159 |
6.954 |
Ø 34 x 1.5 mm mạ kẽm |
1.240 |
7.440 |
Ø 34 x 1.7 mm mạ kẽm |
1.403 |
8.418 |
Ø 34 x 1.8 mm mạ kẽm |
1.484 |
8.904 |
Ø 34 x 2.0 mm mạ kẽm |
1.646 |
9.876 |
Ø 34 x 2.3 mm mạ kẽm |
1.887 |
11.322 |
Ø 34 x 2.5 mm mạ kẽm |
2.047 |
12.282 |
Ø 34 x 2.8 mm mạ kẽm |
2.286 |
13.716 |
Ø 34 x 3.0 mm mạ kẽm |
2.445 |
14.670 |
Ø 42 x 0.8 mm mạ kẽm |
0.824 |
4.944 |
Ø 42 x 0.9 mm mạ kẽm |
0.926 |
5.556 |
Ø 42 x 1.0 mm mạ kẽm |
1.028 |
6.168 |
Ø 42 x 1.1 mm mạ kẽm |
1.130 |
6.780 |
Ø 42 x 1.2 mm mạ kẽm |
1.232 |
7.392 |
Ø 42 x 1.4 mm mạ kẽm |
1.435 |
8.610 |
Ø 42 x 1.5 mm mạ kẽm |
1.536 |
9.216 |
Ø 42 x 1.7 mm mạ kẽm |
1.738 |
10.428 |
Ø 42 x 1.8 mm mạ kẽm |
1.839 |
11.034 |
Ø 42 x 2.0 mm mạ kẽm |
2.040 |
12.240 |
Ø 42 x 2.3 mm mạ kẽm |
2.341 |
14.046 |
Ø 42 x 2.5 mm mạ kẽm |
2.540 |
15.240 |
Ø 42 x 2.8 mm mạ kẽm |
2.839 |
17.034 |
Ø 42 x 3.0 mm mạ kẽm |
3.037 |
18.222 |
Ø 49 x 0.8 mm mạ kẽm |
0.962 |
5.772 |
Ø 49 x 0.9 mm mạ kẽm |
1.081 |
6.486 |
Ø 49 x 1.0 mm mạ kẽm |
1.201 |
7.206 |
Ø 49 x 1.1 mm mạ kẽm |
1.320 |
7.920 |
Ø 49 x 1.2 mm mạ kẽm |
1.439 |
8.634 |
Ø 49 x 1.4 mm mạ kẽm |
1.676 |
10.056 |
Ø 49 x 1.5 mm mạ kẽm |
1.795 |
10.770 |
Ø 49 x 1.7 mm mạ kẽm |
2.032 |
12.192 |
Ø 49 x 1.8 mm mạ kẽm |
2.150 |
12.900 |
Ø 49 x 2.0 mm mạ kẽm |
2.385 |
14.310 |
Ø 49 x 2.3 mm mạ kẽm |
2.738 |
16.428 |
Ø 49 x 2.5 mm mạ kẽm |
2.972 |
17.832 |
Ø 49 x 2.8 mm mạ kẽm |
3.322 |
19.932 |
Ø 49 x 3.0 mm mạ kẽm |
3.555 |
21.330 |
Ø 60 x 1.0 mm mạ kẽm |
1.472 |
8.832 |
Ø 60 x 1.1 mm mạ kẽm |
1.618 |
9.708 |
Ø 60 x 1.2 mm mạ kẽm |
1.764 |
10.584 |
Ø 60 x 1.4 mm mạ kẽm |
2.056 |
12.336 |
Ø 60 x 1.5 mm mạ kẽm |
2.202 |
13.212 |
Ø 60 x 1.7 mm mạ kẽm |
2.493 |
14.958 |
Ø 60 x 1.8 mm mạ kẽm |
2.638 |
15.828 |
Ø 60 x 2.0 mm mạ kẽm |
2.928 |
17.568 |
Ø 60 x 2.3 mm mạ kẽm |
3.362 |
20.172 |
Ø 60 x 2.5 mm mạ kẽm |
3.650 |
21.900 |
Ø 60 x 2.8 mm mạ kẽm |
4.082 |
24.492 |
Ø 60 x 3.0 mm mạ kẽm |
4.368 |
26.208 |
Ø 76 x 1.1 mm mạ kẽm |
2.052 |
12.312 |
Ø 76 x 1.2 mm mạ kẽm |
2.238 |
13.428 |
Ø 76 x 1.4 mm mạ kẽm |
2.609 |
15.654 |
Ø 76 x 1.5 mm mạ kẽm |
2.794 |
16.764 |
Ø 76 x 1.7 mm mạ kẽm |
3.164 |
18.984 |
Ø 76 x 1.8 mm mạ kẽm |
3.348 |
20.088 |
Ø 76 x 2.0 mm mạ kẽm |
3.717 |
22.302 |
Ø 76 x 2.3 mm mạ kẽm |
4.269 |
25.614 |
Ø 76 x 2.5 mm mạ kẽm |
4.637 |
27.822 |
Ø 76 x 2.8 mm mạ kẽm |
5.186 |
31.116 |
Ø 76 x 3.0 mm mạ kẽm |
5.552 |
33.312 |
Ø 90 x 1.2 mm mạ kẽm |
2.652 |
15.912 |
Ø 90 x 1.4 mm mạ kẽm |
3.092 |
18.552 |
Ø 90 x 1.5 mm mạ kẽm |
3.312 |
19.872 |
Ø 90 x 1.7 mm mạ kẽm |
3.751 |
22.506 |
Ø 90 x 1.8 mm mạ kẽm |
3.970 |
23.820 |
Ø 90 x 2.0 mm mạ kẽm |
4.408 |
26.448 |
Ø 90 x 2.3 mm mạ kẽm |
5.063 |
30.378 |
Ø 90 x 2.5 mm mạ kẽm |
5.500 |
33.000 |
Ø 90 x 2.8 mm mạ kẽm |
6.153 |
36.918 |
Ø 90 x 3.0 mm mạ kẽm |
6.588 |
39.528 |
Ø 114 x 1.4 mm mạ kẽm |
3.921 |
23.526 |
Ø 114 x 1.5 mm mạ kẽm |
4.199 |
25.194 |
Ø 114 x 1.7 mm mạ kẽm |
4.757 |
28.542 |
Ø 114 x 1.8 mm mạ kẽm |
5.035 |
30.210 |
Ø 114 x 2.0 mm mạ kẽm |
5.591 |
33.546 |
Ø 114 x 2.3 mm mạ kẽm |
6.425 |
38.550 |
Ø 114 x 2.5 mm mạ kẽm |
6.979 |
41.874 |
Ø 114 x 2.8 mm mạ kẽm |
7.810 |
46.860 |
Ø 114 x 3.0 mm mạ kẽm |
8.364 |
50.184 |
Mua thép ống mạ kẽm ở đâu uy tín?
Để đặt mua ống thép mạ kẽm uy tín quý khách hàng hãy đến nay với Công ty TNHH TM XNK Anh Thiên Phúc – đơn vị hơn 8 năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, chủ lực cung cấp các loại thép tấm chịu nhiệt, A515, cường độ, CT0 Nga, lò hơi, thép hình hộp, thép tròn chế tạo,.... cung cấp thép công nghiệp TPHCM uy tín, cung cấp tiêu chuẩn ống thép chính xác, quý khách hàng sẽ hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như mức giá mà chúng tôi cung cấp.
Công ty TNHH TM XNK Anh Thiên Phúc - đối tác kinh doanh thép công nghiệp thành công cùng Mạng xã hội MuaBanNhanh.com. Liên hệ nhận tư vấn và báo giá thép xuất khẩu, chất lượng:
- Địa chỉ: 130 Đường Linh Trung – Phường Linh Trung – Quận Thủ Đức – TP. HCM
- Hotline: 0909 858 893 (Mr. Tuấn Anh)
- Phonepage: Muabannhanh.com/0909858893
- Email: thepanhthienphuc@gmail.com
Xem thêm:
>> Thép công nghiệp Việt Nam, thách thức bài toán mùa cao điểm
>> Chọn sắt thép chuẩn theo bảng tra thép hình
>> Tham khảo bảng tiêu chuẩn ống thép chuẩn
>> Cách tính trọng lượng thép ống chuẩn
>> Bí quyết lựa chọn công ty sản xuất thép chất lượng
>> Bảng trọng lượng thép ống mạ kẽm
>> Tham khảo bảng quy cách thép hộp vuông và chữ nhật
>> Bảng tra trọng lượng thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm chính xác nhất
>> Bảng trọng lượng thép ống tròn
>> Bảng quy cách và tiêu chuẩn ống thép đúc
>> Cách xác định kích thước đường kính ống thép đúc
>> Bảng quy cách thép hộp chữ nhật
>> Bảng quy cách thép ống tròn
>> Bảng trọng lượng thép hộp chữ nhật
>> Bảng quy cách thép hình chữ H, I, U, V
>> Tham khảo bảng tra kích thước thép tấm chuẩn nhất
>> Kinh nghiệm chọn mua thép tại công ty thép hình thép tấm bạn nên biết
Sản phẩm bán chạy, tiêu điểm của Tuấn Anh
-
Thép, thép tấm lò hơi giá rẻ A515 12x2000x6000 mmLiên hệ130 Linh Trung, P. Linh Trung, Thủ Đức, TP.HCM - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
-
Tấm thép chịu nhiệt a 51512,000 VND130 Đường Linh Trung, KP.3, P. Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM - Tân Uyên - Bình Dương
-
Tấm thép chịu nhiệt A516 12 x 2000 x 1200017,900 VND130 Đường Linh Trung, KP.3, P. Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
-
Tấm thép chịu nhiệt a515,a51612,000 VND130 Đường Linh Trung, KP.3, P. Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh