Bảng quy cách thép hình chữ H, I, U, V
Bảng quy cách thép hình chữ H, I, U, V, 79300, Tuấn Anh Blog MuaBanNhanh
"Thép hình là loại vật tư, vật liệu công nghiệp được dùng để làm cầu tháp truyền nâng, vận chuyển máy móc và lò hơi công nghiệp, ứng dụng để xây dựng khung nhà thép tiền chế. Nhà tiền chế hiện tại thường sử dụng thép I, thép H, thép V để sử dụng xây dựng. Đối với những sản phẩm thép V thường được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, ứng dụng trong các tòa nhà lớn...." - Anh Tuấn Anh cho biết.
1. Quy cách thép hình chữ H
Thép H: Là loại thép hình có kết cấu giống với hình chữ H, ưu điểm dễ nhận biết nhất của loại thép này là có độ cân bằng cao nên có khả năng chịu áp lực vô cùng lớn. Thép H có rất nhiều loại cũng như đa dạng về kích thước và khối lượng sản phẩm. Bởi vậy tùy vào mục đích sử dụng cũng như tính chất của công trình xây dựng mà quý khách hàng có thể lựa chọn được những sản phẩm khác nhau.
"Loại thép này là có độ cân bằng cao nên có khả năng chịu áp lực vô cùng lớn." - Ngọc chia sẻ.
STT |
Tên sản phẩm |
Độ dài |
Trọng lượng |
Thép H ( H-Beam) JIS G3101 SS400 |
|||
1 |
H 100 x 100 x 6 x 8 Chn |
12 |
206,4 |
2 |
H 125 x 125 x 6.5 x 9 Chn |
12 |
285,6 |
3 |
H 150 x 150 x 7 x 10 Chn |
12 |
378 |
4 |
H 200 x 200 x 8 x 12 China |
12 |
606 |
5 |
H 250 x 250 x 9 x 14 China |
12 |
868,8 |
6 |
H 300 x 300 x 10 x 15 China |
12 |
1.128 |
7 |
H 350 x 350 x 12 x 19 Chn |
12 |
1.644 |
8 |
H 400 x 400 x 13 x 21 Chn |
12 |
2.064 |
9 |
H 488 x 300 x 11 x 18 Chn |
12 |
1.536 |
10 |
H 588 x 300 x 12 x 20 Chn |
12 |
1.812 |
11 |
H 390 x 300 x 10 x 16 Chn |
12 |
1.284 |
12 |
H 175 x 175 x 7.5 x 11 Chn |
12 |
484,8 |
13 |
H 294 x 200 x 8 x 12 Chn |
12 |
681,6 |
14 |
H 200 x 200 x 8 x 12 JIS G3101 |
12 |
598,8 |
15 |
H 340 x 250 x 9 x 14 Chn |
12 |
956,4 |
2. Quy cách thép hình chữ I
Thép I: Thép hình chữ I cũng có hình dáng tương tự như thép H, tuy nhiên độ dài cánh được cắt ngắn hơn so với chiều dài của bụng. Thép hình chữ I cũng tương tự như thép hình chữ H là có khả năng chịu áp lực lớn, bởi vậy tùy thuộc vào từng công trình khác nhau mà khách hàng có thể lựa chọn thép H hoặc thép I để xây dựng.
STT |
Tên sản phẩm |
Độ dài |
Trọng lượng |
Thép I( I – Beam) JIS G3101 SS400 |
|||
1 |
I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN |
6 |
55 |
2 |
I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN |
6 |
62 |
3 |
I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 |
12 |
168 |
4 |
I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G3101 |
12 |
218,4 |
5 |
I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 |
12 |
367,2 |
6 |
I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 |
12 |
218,4 |
7 |
I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998 |
12 |
260,4 |
8 |
I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101 |
12 |
355,2 |
9 |
I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 |
12 |
308,4 |
10 |
I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 |
12 |
384 |
11 |
I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 |
12 |
440,4 |
12 |
I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 |
12 |
496,8 |
13 |
I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 |
12 |
595,2 |
14 |
I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 |
12 |
679,2 |
15 |
I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 |
12 |
792 |
16 |
I 450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G3101 |
12 |
912 |
17 |
I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 |
12 |
954 |
18 |
I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 |
12 |
1.075 |
19 |
I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 |
12 |
1.135 |
20 |
I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 |
12 |
1.272 |
21 |
I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 |
12 |
2.880,01 |
22 |
Ia 300 x150 x10x16 cầu trục |
12 |
786 |
23 |
Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục |
12 |
457,2 |
24 |
I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 |
12 |
220,8 |
25 |
I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 |
12 |
794,4 |
26 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 |
12 |
255,6 |
27 |
I 700 x 300 x 13 x 24 Chn |
12 |
2.220,01 |
3. Quy cách thép hình chữ U
Thép U: Thép hình chữ U được sản xuất với nhiều những kích thước khác nhau, có khả năng chịu đựng được cường độ áp lực cao và được ứng dụng trong khá nhiều công trình khác nhau. Thép hình U được sử dụng trong công trình xây dựng dân dụng, làm khung thùng xe, làm tháp ăng ten, ứng dụng trong nội thất.
STT |
Tên sản phẩm |
Độ dài |
Trọng lượng |
ThépU (U-CHANNEL) JIS G3101 SS400 |
|||
1 |
Thép U50TN |
6 |
15,7 |
2 |
Thép U 65 TN |
6 |
20,5 |
3 |
Thép U 80 TN |
6 |
33 |
4 |
Thép U 100x46x4,5 TN |
6 |
45 |
5 |
Thép U120x52x4,8 TN |
6 |
55 |
6 |
U140x58x4.9 TN |
6 |
72 |
7 |
U150x75x6,5×10 SS400 Chn |
12 |
223,2 |
8 |
U 160 x 64 x 5 x 8,4SNG |
12 |
170,4 |
9 |
U 180 x75 x 7.5 SNG |
12 |
255,6 |
10 |
U180x68x7 Chn |
12 |
242,4 |
11 |
U 200 x 76 x 5,2 SNG |
12 |
220,8 |
12 |
U 200 x 80 x 7,5 Korea |
12 |
295,2 |
13 |
U 250 x 90 x 9 Korea |
12 |
415,2 |
14 |
U 270 x 95 x 6 SNG |
12 |
345,6 |
15 |
U 300 x 90 x 9 x 13 Korea |
12 |
457,2 |
16 |
U 380 x 100 x 10,5 x 16 Korea |
12 |
655,2 |
17 |
U250 x 78 x 7 China |
12 |
329,9 |
18 |
U300x87x9x12 China |
12 |
47 |
19 |
U400x100x10.5 Chn |
12 |
708 |
20 |
U360x98x11 Chn |
12 |
642 |
21 |
U200x75x9x11 China |
12 |
308,4 |
22 |
U180x74x5.1 |
12 |
208,8 |
23 |
U220x77x7 Chn |
12 |
300,01 |
24 |
U250x80x9 Chn |
12 |
384 |
4. Quy cách thép hình chữ V
Thép V: Thép hình V có đặc tính cứng, khả năng chịu được cường lực và độ bền bỉ cao. Sản phẩm này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm...ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất. Thép hình chữ V thường được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xây dựng, ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu....
Chủng loại |
Khối lượng (kg/m) |
Tiết diện (cm2) |
Kích thước |
Khoảng cách từ trọng tâm |
||||
25x25x3 |
1.120 |
1.42 |
25 |
3 |
3.5 |
0.723 |
1.77 |
1.022 |
25x25x4 |
1.450 |
1.850 |
25 |
4 |
3.5 |
0.762 |
1.77 |
1.078 |
30x30x3 |
1,360 |
1,740 |
30 |
3 |
5,0 |
0,836 |
2,12 |
1,181 |
30x30x4 |
1,780 |
2,270 |
30 |
4 |
5,0 |
0,878 |
2,12 |
1,242 |
40x40x3 |
1,850 |
2,350 |
40 |
3 |
6,0 |
1,070 |
2,83 |
1,513 |
40x40x4 |
2,420 |
3,080 |
40 |
4 |
6,0 |
1,120 |
2,830 |
1,584 |
40x40x5 |
2,970 |
3,790 |
40 |
5 |
6,0 |
1,160 |
2,830 |
1,640 |
50x50x4 |
3,060 |
3,890 |
50 |
4 |
7,0 |
1,360 |
3,540 |
1,923 |
50x50x5 |
3,770 |
4,800 |
50 |
5 |
7,0 |
1,400 |
3,540 |
1,990 |
50x50x6 |
4,470 |
5,690 |
50 |
6 |
7,0 |
1,450 |
3,540 |
2,040 |
63x63x5 |
4.810 |
6.130 |
63 |
5 |
7.0 |
1.740 |
5.450 |
2.461 |
63x63x6 |
5.720 |
7.280 |
63 |
6 |
7.0 |
1.870 |
5.450 |
2.517 |
70x70x5 |
5.380 |
6.860 |
70 |
5 |
8.0 |
1.900 |
4.950 |
2.687 |
70x70x6 |
6.380 |
8.130 |
70 |
6 |
9.0 |
1.930 |
4.950 |
2.729 |
70x70x7 |
7.380 |
9.400 |
70 |
7 |
9.0 |
1.970 |
4.950 |
2.790 |
75x75x6 |
6.850 |
8.730 |
75 |
6 |
9.0 |
2.050 |
5.300 |
2.900 |
75x75x8 |
8.990 |
11.400 |
75 |
8 |
9.0 |
2.140 |
5.300 |
3.020 |
80x80x6 |
7.340 |
9.340 |
80 |
6 |
10 |
2.170 |
5660 |
3.020 |
80x80x8 |
9.530 |
12.300 |
80 |
8 |
10 |
2.260 |
5.660 |
3.190 |
80x80x10 |
11.900 |
15.100 |
80 |
10 |
10 |
2.340 |
5.660 |
3.300 |
90x90x7 |
9.610 |
12.200 |
90 |
7 |
11 |
2.450 |
6.360 |
3.470 |
90x90x8 |
10.900 |
13.900 |
90 |
8 |
11 |
2.500 |
6.360 |
3.350 |
90x90x9 |
12.000 |
15.500 |
90 |
9 |
11 |
2.540 |
6.360 |
3.560 |
90x90x10 |
15.000 |
17.100 |
90 |
10 |
11 |
2.580 |
6.360 |
3.560 |
100x100x8* |
12.200 |
15.500 |
100 |
8 |
12 |
2.740 |
7.070 |
3.870 |
100x100x10* |
15.000 |
19.200 |
100 |
10 |
12 |
2.820 |
7.070 |
3.990 |
100x100x12* |
17.800 |
22.700 |
100 |
12 |
12 |
2.900 |
7.070 |
4.110 |
120x120x8* |
14.700 |
18.700 |
120 |
8 |
13 |
3.230 |
8.490 |
4.560 |
120x120x10* |
18.200 |
23.200 |
120 |
10 |
13 |
3.310 |
8.490 |
4.690 |
120x120x12* |
21.600 |
27.500 |
120 |
12 |
13 |
3.400 |
8.490 |
4.800 |
125x125x10* |
22.600 |
24.200 |
125 |
10 |
13 |
3.400 |
8.490 |
4.860 |
125x125x12* |
23.000 |
28.700 |
125 |
12 |
13 |
3.350 |
8.840 |
4.980 |
150x150x10* |
23.000 |
29.300 |
150 |
10 |
16 |
4.030 |
10.600 |
5.710 |
150x150x12* |
27.300 |
34.800 |
150 |
12 |
16 |
4.120 |
10.600 |
5.830 |
150x150x15* |
33.800 |
43.00 |
150 |
15 |
16 |
4.250 |
10.600 |
6.010 |
Bạn đã lựa chọn được nhà cung cấp thép công nghiệp TPHCM uy tín? Công ty TNHH TM XNK Anh Thiên Phúc – đơn vị hơn 8 năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, chủ lực cung cấp các loại thép tấm chịu nhiệt, A515, cường độ, CT0 Nga, lò hơi, thép hình hộp, thép tròn chế tạo,...
Công ty TNHH TM XNK Anh Thiên Phúc - đối tác kinh doanh thép công nghiệp thành công cùng Mạng xã hội MuaBanNhanh.com. Liên hệ nhận tư vấn và báo giá thép xuất khẩu, chất lượng:
- Địa chỉ: 130 Đường Linh Trung – Phường Linh Trung – Quận Thủ Đức – TP. HCM
- Hotline: 0909 858 893 (Mr. Tuấn Anh)
- Phonepage: Muabannhanh.com/0909858893
- Email: thepanhthienphuc@gmail.com
Xem thêm:
>> Thép công nghiệp Việt Nam, thách thức bài toán mùa cao điểm
>> Chọn sắt thép chuẩn theo bảng tra thép hình
>> Tham khảo bảng tiêu chuẩn ống thép chuẩn
>> Cách tính trọng lượng thép ống chuẩn
>> Bí quyết lựa chọn công ty sản xuất thép chất lượng
>> Bảng trọng lượng thép ống mạ kẽm
>> Tham khảo bảng quy cách thép hộp vuông và chữ nhật
>> Bảng tra trọng lượng thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm chính xác nhất
>> Bảng trọng lượng thép ống tròn
>> Bảng quy cách và tiêu chuẩn ống thép đúc
>> Cách xác định kích thước đường kính ống thép đúc
>> Bảng quy cách thép hộp chữ nhật
>> Bảng quy cách thép ống tròn
>> Bảng trọng lượng thép hộp chữ nhật
>> Bảng trọng lượng thép ống mạ kẽm
>> Tham khảo bảng tra kích thước thép tấm chuẩn nhất
>> Kinh nghiệm chọn mua thép tại công ty thép hình thép tấm bạn nên biết
Sản phẩm bán chạy, tiêu điểm của Tuấn Anh
-
Thép, thép tấm lò hơi giá rẻ A515 12x2000x6000 mmLiên hệ130 Linh Trung, P. Linh Trung, Thủ Đức, TP.HCM - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
-
Tấm thép chịu nhiệt a 51512,000 VND130 Đường Linh Trung, KP.3, P. Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM - Tân Uyên - Bình Dương
-
Tấm thép chịu nhiệt A516 12 x 2000 x 1200017,900 VND130 Đường Linh Trung, KP.3, P. Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
-
Tấm thép chịu nhiệt a515,a51612,000 VND130 Đường Linh Trung, KP.3, P. Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh