Thông số kỹ thuật xe tải nhẹ Hyundai New Porter H-150 1.5 tấn vừa ra mắt
Thông số kỹ thuật xe tải nhẹ Hyundai New Porter H-150 1.5 tấn vừa ra mắt, 82846, Xe Tải Hyundai Blog MuaBanNhanh
- Model 2018 được hãng Hyundai Thành Công cải tiến lên tải trọng 1,5 tấn, hiệu quả hơn cho người sử dụng.
- Tiện nghi đầy đủ, kiểu dáng hiện đại luôn là sản phẩm số 1 trong phân phúc cùng lại tại thị trường Việt Nam.
- Các kiểu thùng thông dụng: Thùng lửng / Thùng mui bạt / Thùng kín, bảo ôn / Thùng đông lạnh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
Thông số kỹ thuật xe tải HYUNDAI H150 1.5 tấn Thành Công |
|||
Loại xe |
Xe ô tô tải |
||
Số loại |
HYUNDAI H150 |
||
Số chỗ ngồi |
03 người |
||
Hệ thồng lái, công thức bánh xe |
Tay lái thuận 4x2 |
||
|
|
||
Động cơ |
|||
Kiểu động cơ |
Máy dầu 2.6 nạp khí tự nhiên |
Máy dầu 2.5 CRDI |
|
Dung tích xi lanh (cm3) |
2.607 |
2.497 |
|
Tỷ số nén |
22.0:1 |
16.4:1 |
|
Công suất tối đa (ps/rpm) |
79/4000 |
130/3.800 |
|
Momen xoán tối đa (kg.m/rpm) |
17/2.200 |
26/1.500 - 3.500 |
|
Hộp số |
Số sàn 5 số tiến, 01 số lùi |
Số sàn 6 số tiến, 1 số lui |
|
Hệ thống phanh |
|||
Kiểu |
Phanh thủy lực khẩn cấp, kết hợp hệ thống phanh chính |
||
Phanh trước |
Đĩa thông gió |
||
Phanh sau |
Tang trống |
||
Hệ thống treo |
|||
Hệ thống treo trước |
Thanh xoắn, lò xo giảm chấn |
||
Hệ thống treo sau |
Lá nhíp hợp kim hình bán nguyệt |
||
Ống nhún giảm giật |
Sử dụng dầu giảm giật |
||
Thông số lốp - Lazang
|
|||
Lazang trước
|
Thép, 5.5L x 15 inch
|
||
Lazang sau
|
Thép 4J x 13 inch
|
||
Lốp trước
|
195/70R15C - 8PR
|
||
Lốp sau
|
145R13C - 8PR
|
||
Trang thiết bị trên xe |
|||
Tay lái trợ lực |
Có |
Có |
Có |
Vô lăng điều chỉnh lên xuống |
Có |
Có |
Có |
Cửa kính điều chỉnh điện |
Có |
Có |
Có |
Đồng hồ tốc độ |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ tựa lưng |
Có |
Không |
Có |
Điều hòa chỉnh cơ |
Có |
Không |
Có |
Cụm đèn sương mù |
Có |
Không |
Có |
Hộc để kính |
Có |
Không |
Có |
Hộp để dụng cụ |
Có |
Không |
Có |
Hệ thống âm thanh AM/FM + USB + Bluetooth |
Có |
Không |
Có |
Thông số về kích thước |
|||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) |
5.175x1.740x1.970 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.640 |
||
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
1.485/1.320 |
||
Kích thước lọt lòng thùng lửng DxRxC (mm) |
3.110 x 1.620 x 350 |
||
Kích thước lọt lòng thùng mui bạt DxRxC (mm) |
3.130 x 1.620 x 1.510/1.830 |
||
Kích thước lọt lòng thùng kín DxRxC (mm) |
3.120 x 1.620 x 1.835 |
||
Kích thước lọt lòng thùng đông lạnh DxRxC (mm) |
3.000 x 1.590 x 1.720 |
||
Thông số về trọng lượng |
|||
Trọng lượng không tải |
1.759 |
1.765 |
1960 |
Trọng lượng toàn tải (khối lượng toàn bộ) Kg |
3.040 |
3.040 |
3.040 |
Tải trọng xe đối với thùng lửng(kg) |
1.280 |
1.280 |
1.185 |
Tải trọng xe đối với thùng khung mui phủ bạt (kg) |
1.080 |
1.080 |
1.115 |
Tải trọng xe đối với thùng kín (kg) |
900 |
900 |
885 |
Tải trọng xe đối với thùng đông lạnh (kg) |
900 |
900 |
835 |
Xe Tải Hyundai Chưa xác định sản phẩm bán chạy, tiêu điểm.