Thông số kỹ thuật xe Mazda CX 5 2018
Thông số kỹ thuật xe Mazda CX 5 2018, 80024, Võ Nguyễn Phương Hậu Blog MuaBanNhanh
Nhìn chung kích thước xe Mazda CX 5 ở cả 3 phiên bản đều giống nhau. Riêng bản CX 5 dẫn động 2 cầu có khoảng sáng gầm xe nhỏ hơn 5mm so với 2 phiên bản còn lại, song khoảng cách này khá nhỏ nên sẽ không ảnh hưởng đến khả năng di chuyển qua các dạng địa hình khác nhau của xe Mazda CX5 2018.
Thông số kỹ thuật xe Mazda CX5 2018
Thông số kỹ thuật |
AT 2WD |
AT 2WD |
AT AWD |
|
2.0L |
2.5L |
2.5L |
||
Kích thước & trọng lượng |
||||
Kích thước tổng thể |
4540 x 1840 x 1670 mm |
|||
Chiều dài cơ sở |
2700 mm |
|||
Khoảng sáng gầm xe |
215 mm |
215 mm |
210 mm |
|
Bán kính quay vòng |
5.6 m |
|||
Trọng lượng |
Không tải |
1505 kg |
1538 kg |
1598 kg |
Toàn tải |
1981 kg |
2014 kg |
2074 kg |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
|
56L |
56L |
58L |
Số chỗ ngồi |
5 |
|||
Động cơ & hộp số |
||||
Loại |
SkyActiv-G 2.0L |
SkyActiv-G 2.5L |
SkyActiv-G 2.5L |
|
Dung tích công tác |
1998cc |
2488cc |
2488cc |
|
Công suất tôi đa |
152Hp/ 6000 rpm |
185Hp/ 5700 rpm |
185Hp/ 5700 rpm |
|
Mô-men xoắn tối đa |
200 Nm/ 4000 rpm |
250 Nm/ 3250 rpm |
250 Nm/ 3250 rpm |
|
Hệ thống dừng/ khởi động động cơ thông minh |
Có |
Có |
Có |
|
Hộp số |
6 AT |
6 AT |
6 AT |
|
Dẫn động |
Cầu trước (FWD) |
Cầu trước (FWD) |
2 cầu (AWD) |
|
Khung gầm |
||||
Hệ thống treo |
Trước |
Mc Pherson |
||
Sau |
Đa liên kết |
|||
Phanh |
Trước x Sau |
Đĩa x Đĩa |
||
Cơ cấu lái |
Trợ lực điện |
|||
Lốp xe |
225/55R19 |
225/55R19 |
225/55R19 |
|
Mâm xe |
Mâm hợp kim nhôm |
|||
Ngoại thất |
||||
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
LED |
LED |
LED |
Đèn chiếu xa |
LED |
LED |
LED |
|
Tự động cân bằng góc chiếu |
Có |
Có |
Có |
|
Mở rộng góc chiếu khi đánh lái |
Có |
Có |
Có |
|
LED chạy ban ngày |
Có |
Có |
Có |
|
Đèn pha tự động bật/ tắt |
Có |
Có |
Có |
|
Cảm biến gạt mưa tự động |
Có |
Có |
Có |
|
Đèn sương mù trước dạng LED |
Có |
Có |
Có |
|
Cụm đèn sau dạng LED |
Có |
Có |
Có |
|
Gương hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
Có |
Có |
|
Cách hướng gió thể thao tích hợp đèn phanh LED |
Có |
Có |
Có |
|
Ăng ten hình vay cá mập |
Có |
Có |
Có |
|
Ống xả đôi thể thao |
Có |
Có |
Có |
|
Nội thất |
||||
Tay lái bọc da tích hôp điều khiển âm thanh |
Có |
Có |
Có |
|
Tay lái điều chỉnh 4 hướng |
Có |
Có |
Có |
|
Hệ thống âm thanh |
Đầu DVD, Mp3, Radio |
Có |
Có |
Có |
9 loa Bose cao cấp |
Có |
Có |
Có |
|
Màn hình màu TFT |
Có |
Có |
Có |
|
Nút xoay điều khiển trung tậm |
Có |
Có |
Có |
|
Kết nối AUX, USB |
Có |
Có |
Có |
|
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Bluetooth |
Có |
Có |
Có |
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động |
Có |
Có |
Có |
|
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập |
Có |
Có |
Có |
|
Kính cửa chỉnh điện |
Có |
Có |
Có |
|
Ghế bọc da |
Có |
Có |
Có |
|
Ghế lái chỉnh điện (10 hướng) |
Có |
Có |
Có |
|
Chức năng nhớ vị trí ghế lái |
Không |
Có |
Có |
|
Ghế hành khách chỉnh điện (6 hướng) |
Không |
Có |
Có |
|
Phanh tay điện tử |
Có |
Có |
Có |
|
Khởi động nút bấm |
Có |
Có |
Có |
|
Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm |
Có |
Có |
Có |
|
Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để ly |
Có |
Có |
Có |
|
Ghế sau gập phẳng theo tỉ lệ 40:20:40 |
Có |
Có |
Có |
|
An toàn |
||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Có |
Có |
|
Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD |
Có |
Có |
Có |
|
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA |
Có |
Có |
Có |
|
Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
Có |
Có |
Có |
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS |
Có |
Có |
Có |
|
Hệ thống chống lật xe RSC |
Có |
Có |
Có |
|
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
Có |
Có |
Có |
|
Hệ thông hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
Có |
Có |
Có |
|
Chìa khóa thông minh |
Có |
Có |
Có |
|
Hệ thống ga tự động |
Có |
Có |
Có |
|
Khóa cửa tự động khi vận hành |
Có |
Có |
Có |
|
Khóa cửa trung tâm |
Có |
Có |
Có |
|
Mã hóa động cơ |
Có |
Có |
Có |
|
Hệ thống cảnh báo chống trộm |
Có |
Có |
Có |
|
Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước |
Có |
Có |
Có |
|
Camera lùi |
Có |
Có |
Có |
|
Túi khí |
6 |
6 |
6 |
|
Cảm biến áp suất lốp |
Có |
Có |
Có |
|
Định vị GPS |
Có |
Có |
Có |
>> Thông tin hữu ích: Mazda CX5 2018 - thông số kỹ thuật, hình ảnh, người dùng đánh giá và giá bán xe Mazda CX5 mới nhất
Động cơ của cả 3 phiên bản xe Mazda CX5 đều được trang bị công nghệ SkyActiv với tỉ số nén cao, làm gia tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu cũng như độ mạnh mẽ của động cơ.
Bên cạnh đó, việc trang bị hộp số tự động 6 cấp cho xe hơi Ô tô CX5 làm gia tăng khoảng tỉ số truyền. Ở những số thấp, khả năng tăng tốc của xe tốt hơn mà không cần phải nhấn ga nhiều nhờ vào việc tận dụng mô-men xoắn từ động cơ.
Ngoài ra, tỷ số truyền ở số cao hơn giúp hỗ trợ tối đa người lái khi di chuyển ở đường trường.Đồng thời, việc trang bị hệ thống treo trước Mc Pherson giúp xe dễ dàng vượt qua những khu vực địa hình gồ ghề một cách nhẹ nhàng, giảm độ xóc tối đa cho những người ngồi trong xe.
Ngoài ra, khoang lái của Mazda CX5 thể hiện đúng tinh thần hiện đại và đẳng cấp. Đặc biệt, khi trải nghiệm Mazda CX5 bạn sẽ cảm nhận được phong cách thể thao thoải mái thông qua thiết kế độc đáo cùng chức năng đa dạng được hội tụ trong CX5 mới.
Bạn có thể tìm mua xe Mazda CX5 tại các đại lý Mazda Tây Sài Gòn uy tín trên toàn quốc. Hy vọng với những chia sẻ về thông số kỹ thuật xe Mazda CX5 2018 bạn có thể hiểu hơn về dòng xe này và có sự lựa chọn phù hợp nhất cho bản thân.
Nguồn tham khảo Internet
Xem thêm:
Võ Nguyễn Phương Hậu Chưa xác định sản phẩm bán chạy, tiêu điểm.