Đánh giá chi tiết xe tải Hyundai HD800 gắn cẩu Unic V340 3 tấn
Đánh giá chi tiết xe tải Hyundai HD800 gắn cẩu Unic V340 3 tấn, 88202, Nguyễn Hải Đăng Blog MuaBanNhanh
Cẩu unic v340 được lắp trên xe tải Hyundai veam hd800,hàng nhập khẩu 3 cục,chất lượng nhất hiện nay
Cẩu unic :Thương hiệu cẩu hàng đầu Nhật Bản,chiếm 50% thị phần,cẩu unic có độ cứng tốt,đọ bền cao,chất lượng tốt,UNIC là dòng cẩu thông dụng nhất,phổ thông
1)Thông số cơ bản về cẩu unic v340
UNIC V340 :với tải trọng cho phép cẩu hàng hóa lớn nhất là 3030kg,một model UR-V340K (trong đó K là số đoạn cẩu )với UR- V342 (2 đoạn),UR-V343(3 đoạn),UR-V344(4 đoạn),UR-V344(4 đoạn),UR-V345(5 đoạn),UR-V346(6 đoạn),chúng tôi cung cấp cẩu và xe veam giá tốt nhất,cấp 1 từ Veammotor
thông số cơ bản cẩu unic UR-V342K( 2 đoạn)
1.1)Hình ảnh minh họa và thông số cơ bản cẩu Unic UR-V342K(2 đoạn)
-Chiều cao móc tối đa :7,0m
-Bán kính làm việc :0,65m-5,32m
-Chiều dài cần :3,27m-5,51m
-Tự trọng :945kg
1.2) Hình ảnh minh họa và cẩu unic UR-V343k (3 đoạn)
-Chiều cao móc tối đa :9,2m
-Bán kính làm việc :0,65m-7,51m
-Chiều dài cần :3,31m-7,70m
-Tự trọng :1.045kg
1.3)Hình ảnh minh họa cẩu và thông số cơ bản Cẩu UNIC UR-V344K (4 đoạn)
-Chiều cao móc tối đa :11,4m
-Bán kính làm việc :0,67m-9,81m
-Chiều dài cần :3,41m-10,00m
-Tự trọng :1135kg
1.4)Thông số cơ bản và hình ảnh minh họa cẩu UNIC-UR-V345K (5 đoạn)
-Chiều cao móc tối đa :13,7m
-Bán kính làm việc :0,71 m-12,11m
-Chiều dài cần :3,54m-12,30m
-Tự trọng :1.270kg
1.5) Hình ảnh minh họa và thông số cơ bản cẩu UNIC UR-V346 (6đoạn)
-Chiều cao móc tối đa :15,9m
-Bán kính làm việc :0,73m-14,42m
-Chiều dài cần :3,63m-14,46m
-Tự trọng :1.305kg
Thông số xe tải Hyundai HD800 gắn cẩu UNIC UR-V340 (ô tô tải có gắn cẩu)
NHÃN HIỆU | HYUNDAI HD800 | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải( có cần cẩu) | ||
Xuất xứ | Việt Nam | ||
Thông số chung | |||
Trọng lượng bản thân | kg | 4615 | |
Tải trọng | kg | 6600 | |
Tổng tải trọng | Kg | 11410 | |
Số người cho phép chở | Người | 03 | |
Kích thước xe | mm | 6910 x 2200 x 2920 mm | |
Kích thước thùng xe | mm | 4420 x 2050 x 530 mm | |
Chiều dài cơ sở | mm | 4020 | |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1650/1520 mm | |
Công thức bánh xe | 4 x2 | ||
Loại nhiên liệu | Diesel | ||
CABIN | KOREA | ||
Loại | Đơn –kiểu lật | ||
ĐỘNG CƠ | HYUNDAI | ||
Nhãn hiệu động cơ | HYUNDAI D4DB130PS,Turbo | ||
Loại | 4 kỳ,4 xi lanh thẳng hàng | ||
Dung tích xilanh | Cm 3 | 3.907 cm3 | |
Công suất max | KW | 96 kw 130 ps | |
Momen max | V/P | 2900 vòng /phút | |
Tiêu chuẩn khí xả | EURO II | ||
Hệ thống truyền động | |||
Ly hợp | 1 đĩa ma sát khô (KOREA) | ||
Hộp số | 5 số tiến,1 số lùi ( KOREA) | ||
Lốp xe | DRC-Đà Nẵng | ||
Số lốp trên trục/dự phòng | 02/04/ 01 | ||
Cỡ lốp | 8,25-16 | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Tang trống/thủy lực,trợ lực chân không | ||
Phanh sau | Tang trống /thủy lực,trợ lực chân không | ||
Phanh đỗ | Tác dụng lên hệ thống truyền lực | ||
Hệ thống lái | |||
Kiểu dẫn động | Trục vít-ecu bi/cơ khí,trợ lực thủy lực | ||
Các thông số khác | |||
Điều hòa | Có –theo xe | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 100 Lít | ||
Tiêu hao nhiên liệu ở vận tốc 60 km/h | 14 lít | ||
Hệ thống điện | |||
Ắc Quy | 02x12x 85 ah |
Ghi chú:cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC-UR-V340K,có sức nâng lớn nhất,tầm với theo thiết kế là 3030kg/2,6m và 480kg/9,81m( tầm với lớn nhất)
Lưu ý khi vận hành cẩu:
– Mở rộng hết mức tất cả chân chống, khi xe cân bằng trên bề mặt vững chắc, ngang bằng.
– Tải trọng định mức được thể hiện trong biểu đồ dựa vào lực bền cẩu chứ không vào độ ổn định.
– Tải trọng định mức được thể hiện phải giảm tương ứng tải trọng xe, tình trạng có tải của xe tải, vị trí lắp đặt cẩu, gió, tình trạng mặt đất và tốc độ vận hành.
Nguyễn Hải Đăng Chưa xác định sản phẩm bán chạy, tiêu điểm.