Chi tiết đánh giá xe Ford Everest 2018
Chi tiết đánh giá xe Ford Everest 2018, 86992, Hoàng Hồng Hạnh Blog MuaBanNhanh
Ngoại thất xe Ford Everest 2018
Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.892 x 1.860 x 1.837 mm. Chiều dài cơ sở 2.850 mm. Khoảng sáng gầm xe 210 mm.
Thiết kế ngoại thất chỉ có một vài thay đổi nhỏ như lưới tản nhiệt chrome nan mảnh, cản trước và bộ vành thiết kế mới. Phiên bản Titanium sử dụng vành 20 inch 6 nan kép, kết hợp lốp 265/50R20. Phanh đĩa cho cả 4 bánh. Hệ thống giảm xóc trước và sau đều dạng lò xo trụ.
Nội thất xe Ford Everest 2018
Nội thất xe Everest mới vẫn quen thuộc với thiết kế giữ nguyên, ghế bọc da, ghế lái và phụ chỉnh điện 8 hướng, màn hình 8 inch tích hợp SYNC 3, âm thanh 10 loa, điều hòa tự động 2 vùng, cửa sổ trời panorama và hệ thống đề nổ bằng nút bấm. Ngoài ra, cửa cốp sau có chức năng mở rảnh tay bằng cách đá chân dưới gầm.
Động cơ xe Ford Everest 2018
Ford Everest 2018 không còn sử dụng động cơ 2.2L và 3.2L, mà thay bằng dòng động cơ EcoBlue, dung tích 2.0L. Trong đó, một động cơ EcoBlue dùng tăng áp đơn cho công suất 180 mã lực và mô-men xoắn 420 Nm, và một động cơ EcoBlue tăng áp kép, cho công suất 230 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm. Như vậy, động cơ mới dung tích nhỏ hơn, nhưng công suất và mô-men xoắn đều lớn hơn tương ứng.
Hộp số loại tự động 10 cấp. Xe có 5 phiên bản, gồm Trend MT, Trend AT, Titanium, Titanium+ và Titanium 4WD, đi kèm giá bán tạm tính từ 850 triệu đồng đến 1,3 tỷ đồng. Nếu giá bán này trở thành sự thật, thì Everest sẽ trở thành một đối thủ đáng gờm trước Toyota Fortuner. Vì từ lúc ra mắt cuối 2015, mẫu xe này có giá bán cao vượt phân khúc, làm giảm đi tính cạnh tranh.
An toàn xe Ford Everest 2018
công nghệ an toàn chủ động như cảnh báo điểm mù, cảnh báo làn đường và duy trì đúng làn, cảnh báo va chạm trước và ga tự động thích ứng. Phiên bản mới có thêm hỗ trợ đỗ xe chủ động (tự lùi xe giống Ford Focus) và phanh tự động khẩn cấp.
Thông sỗ kỹ thuật Ford Everest 2019
Ford Everest 2019 | Titanium 2.0L AT 4WD | Titanium 2.0L AT 4×2 | Trend 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L MT 4×2 |
1. Động cơ và tính năng vận hành | |||||
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | |||
Trục cam kép, có làm mát khí nạp | |||||
Dung tích xy lanh (cc) | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 213 (156,7KW) / 3750 | 180 (132,4KW)/3500 | 180 (132,4KW)/3500 | 180 (132,4KW)/3500 | 180 (132,4KW)/3500 |
Mô men xoắn cực đại (NM/vòng/phút) | 500/ 1750 – 2000 | 420 / 1750 – 2500 | 420 / 1750 – 2500 | 420 / 1750 – 2500 | 420 / 1750 – 2500 |
Hệ thống dẫn động | 2 cầu toàn thời gian thông minh | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có | Không | Không | Không | Không |
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | Không | Không | Không |
Hộp số | Số tự động 10 cấp | Số tay 6 cấp | |||
2. Kích thước và trọng lương | |||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4892 x 1860 x 1837 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | ||||
Chiều dài cơ sở | 2850 | ||||
Dùng tích bình nhiên liệu | 80 lít | ||||
3. Hệ thống treo | |||||
Hệ thống treo trước | Treo trước độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh chống lắc | ||||
Hệ thống treo sau | Treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | ||||
4. Hệ thống phanh | |||||
Phanh trước và sau | Phanh đĩa | ||||
Cỡ lốp | 265/50/R20 | 265/60/R18 | 265/65/R17 | ||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 20” | Vành hợp kim nhôm đúc 18” | Vành hợp kim nhôm đúc 17” | ||
5. Trang thiết bị an toàn | |||||
Túi khí phía trước | 2 túi khí phía trước | ||||
Túi khí bên | Có | ||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | ||||
Túi khí bảo vệ đầu gối | Có | ||||
Camera lùi | Có | ||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau | Cảm biến sau | |||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | Không | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát đổ đèo | Có | Không | |||
Hệ thống kiểm soát tốc độ | Tự động | Có | Không | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Không | |||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Không | |||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không | |||
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | Không | |||
Hệ thống chống trộm | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | ||||
5. Trang thiết bị ngoại thất | |||||
Hệ thống đèn chiếu sáng trước | Đèn HID tự động với dải đèn LED | Đèn Halogen Projector | |||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Tự động | Điều chỉnh tay | |||
Gạt mưa tự động | Có | Không | |||
Đèn sương mù | Có | ||||
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Có gập gương sấy điện | Gập điện | |||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có | Không | |||
Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh | Có | Không | |||
6. Trang thiết bị bên trong xe | |||||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Chìa khóa thông minh | Có | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | ||||
Vật liệu ghế | Da cao cấp | Nỉ | |||
Tay lái bọc da | Có | Không | |||
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 6 hướng | ||
Hàng ghế thứ ba gập điện | Có | Không | |||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Điều chỉnh tay | |||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | ||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa,MP3, Ipod & USB, Bluetooth | ||||
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ thứ 3, 10 loa, Màn hình TFT cảm hứng 8inch tích hợp thẻ nhớ SD | ||||
Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS | Không có hệ thống dẫn đường | ||||
Hệ thống chống ồn chủ động | Có | ||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Hai màn hình TFT 4.2inch hiển thị đa thông tin | ||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Hoàng Hồng Hạnh Chưa xác định sản phẩm bán chạy, tiêu điểm.