
Các dòng xe tải Isuzu Euro 4 mới nhất nay đã có mặt trên thị trường việt nam
Các dòng xe tải Isuzu Euro 4 mới nhất nay đã có mặt trên thị trường việt nam, 78668, Thế Giới Xe Tải Blog MuaBanNhanh
Công ty chúng tôi trân trọng giới thiệu đến quý khách hàng các dòng xe tải isuzu euro 4 mới nhất nay đã có mặt trên thị trường việt nam
Nghiêm chỉnh chấp hành quyết định số 49/2011/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ - quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải tiêu chuẩn Euro 4 đối với các đại lý xe tải, xe ô tô dùng động cơ Diesel bắt đầu từ 1/1/2018. Sau 2 năm nghiên cứu - lắp ráp - thử nghiệm, Isuzu Việt Nam đã giới thiệu các sản phẩm xe tải isuzu euro 4 sắp ra mắt đầu năm 2018.
Nhìn chung thì dòng xe tải isuzu Euro 4 kế thừa và phát huy những thế mạnh vượt trội của dòng xe tải Isuzu Euro 2 ra mắt trước đó như cabin to rộng - tầm nhìn thoáng - thùng xe có kích thươc vượt trội thích hợp với việc chuyên hàng hóa đa dạng.
Chi tiết sẽ như sau :
Hình Dáng : Xe Tải Isuzu Euro 4 giữ nguyên thiết kế cabin truyền thống của các dòng xe tải Isuzu QKR-Series (Từ 1 tấn đến 3 tấn máy cơ), Isuzu NQR-Series ( Từ 1 tấn đến 5.5 tấn máy điện) và Isuzu FVR-Series (Từ 6 tấn đến 15 tấn máy điện) đã quen thuộc với người dùng Việt kể từ khi dòng xe này được Isuzu Việt Nam ra mắt năm 2012.
Kích Thước : Xe tải isuzu Euro 4 có thể thay đổi một chút về chiều cao và chiều rộng phủ bì dẫn đến kích thước lọt lòng thùng sẽ thay đổi so với mẫu Euro 2 hiện tại. Vậy Xe Tải Isuzu Euro 4 có gì khác so với dòng xe tải Euro 2 ?
Động Cơ - Hộp số mới: Xe tải isuzu euro 4 sử dụng động cơ Diesel Commonrail. Động cơ Phun Dầu Điện Tử - Kim phun điện tử tiêu chuẩn Euro 4 mới nhất.
Tải Trọng cao: Tất cả các mẫu xe tải isuzu theo tiêu chuẩn khí thải mới đều được nâng tổng tải trọng lên cao hơn so với mẫu Euro 2 cũ - như vậy sẽ có một số thay đổi về tải trọng chuyên chở cho phép đối với từng dòng xe.
Mời bạn đọc xem chi tiết các dòng xe ở bên dưới. Tem xe mới thay đổi hoàn toàn so với mẫu Euro 2 cũ. Đây là cách phân biệt xe Euro 4 và xe Euro 2 đơn giản nhất. Mặt trước xe tải Isuzu Euro 4 sẽ được dán thêm tem BluePower (bên phụ xe) và tem tải trọng xe chở được (Ví dụ : xe tải isuzu 2.5 tấn sẽ dán tem số QKR 250 - xe tải isuzu 15 tấn sẽ dán tem FVM 1500...) nằm ở bên lái và 2 cánh cửa xe.
Các dòng xe tải ISUZU EURO 4 mới gồm có:
Dòng xe tải nhẹ ISUZU Q-SERIES EURO 4
Là phiên bản nâng cấp từ dòng xe tải isuzu QKR-series với thông số chung như sau :
- Động cơ : 4JH1E4NC Dung tích xi lanh : 2,999 L Công suất cực đại: 105 PS/3200 rpm(vòng/phút).
- Momen xoắn cực đại :230 Nm/2000 rpm(vòng/phút).
- Hộp số : 05 số tiến -01 số lùi Model : Isuzu QKR77FE4 ( Bao gồm xe tải isuzu 1.9 tấn đến xe tải isuzu 2.4 tấn - thùng dài 3,6 mét )
- Tổng tải trọng : 4990 kg Model: Isuzu QKR77HE4 ( Bao gồm xe tải isuzu 2.5 tấn đến xe tải isuzu 2.9 tấn - thùng dài 4,3 mét ) Tổng tải trọng : 5500 kg
So với xe Euro 2, Cabin xe tai isuzu Euro 4 được gia cố vững chắc hơn.
Vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn giúp tăng khả năng lưu thông gió - làm mát động cơ tốt hơn.
Khu vục tay lái bố trí thuận tiện dễ thao tác.
Kính chỉnh điện tự động kèm khóa cửa trung tâm an toàn.
Đặc biết, xe tải isuzu Q-series Euro 4 được nâng cấp lên 2 bình ắc quy giúp tăng nguồn điện - phù hợp cho các dòng xe chuyên dùng. Động cơ mới trên xe tải isuzu q-series euro 4 mạnh mẽ và tiết kiệm hơn nhiều so với các xe hiện tại.
Dòng xe tải nhẹ ISUZU N-Series EURO 4 Thông số chung dòng xe tải isuzu NMR85HE4 và NPR85KE4 từ 3 tấn đến 3.9 tấn có thông số chung như sau : Động cơ : 4JJ1E4NC Dung tích xi lanh : 2,999 L Công suất cực đại: 124 PS/2600 rpm (vòng/phút). Momen xoắn cực đại :354 Nm/1500rpm (vòng/phút). Model : Isuzu NMR85HE4 (Gồm xe tải isuzu 3 tấn đến xe tải isuzu 3.5 tấn- thùng dài 4,5 mét) Tổng tải trọng : 6000 kg Hộp số : 05 số tiến -01 số lùi Model: Isuzu NPR85KE4 ( Bao gồm xe tải isuzu 3.5 tấn đến xe tải isuzu 3.9 tấn - thùng dài 5,2 mét ) Tổng tải trọng : 7500 kg Hộp số: 06 số tiến - 01 số lùi.
Xe tải Isuzu N-Series Euro 4 được thiết kế mặt trước cabin sang trọng,vị trí đèn trên tablo được sáp xếp lại thuận tiện hơn cho việc quan sát,khung gầm xe cứng cáp hơn,vị trí lọc gió được nâng cao giúp lọc gió tránh bị ngập nước ảnh hưởng đến động cơ xe,cabin xe tải isuzu euro 4 được gia cường cứng cáp hơn.
Thông số chung của dòng xe tải Isuzu NQR 5.5 tấn Euro 4 như sau : Động cơ : 4HK1E4NC Dung tích xi lanh : 5,193 L Công suất cực đại: 155 PS/2600 rpm (vòng/phút). Momen xoắn cực đại :419 Nm/1600rpm (vòng/phút). Hộp số : 06 số tiến - 01 số lùi Tổng tải trọng : 9500 kg Model : Isuzu NQR75LE4 (Bao gồm xe tải isuzu 5.5 tấn đến xe tải isuzu 6 tấn - thùng dài 5,8 mét) Model: Isuzu NQR75ME4 (Bao gồm xe tải isuzu 5.5 tấn đến xe tải isuzu 6 tấn - thùng dài 6,3 mét )
Khả năng chịu tải cầu trước trên xe tải isuzu 5.5 tấn model NQR được tăng cường giúp xe chịu tải tốt hơn thích hợp đóng các loại xe chuyên dùng. Động cơ trên dòng xe tải isuzu N-Series này hoàn toàn là loại mới,hiện đại hơn - mạnh mẽ hơn - tiết kiệm hơn.
Xe tải trung và nặng ISUZU F-SERIES EURO 4 GỒM CÁC DÒNG SAU:
Xe Tải Isuzu FRR90NE4 ( Bao gồm xe tải isuzu 6,5 tấnđên xe tải isuzu 7 tấn- thùng dài 6,8m)
Động cơ : 4HK1E4CC Dung tích xi lanh : 5,193 L Công suất cực đại: 190 PS/2600 rpm (vòng/phút). Momen xoắn cực đại :513 Nm/1600rpm (vòng/phút).
Hộp số : 06 số tiến - 01 số lùi - trợ lực khí nén Tổng tải trọng : 11000 kg Phanh tang trống,thủy lực mạch kép điều khiển bằng khí nén Hệ thống ly hợp trợ lực chân không.
Xe tải Isuzu FVR34 (Bao gồm xe tải isuzu 8 tấn - xe tải isuzu 9 tấn - xe tải isuzu 10 tấn)
có thông số chung như sau :
- Động cơ : 6HK1E4NC
- Dung tích xi lanh : 7,790 L Công suất cực đại: 241 PS/2400 rpm (vòng/phút).
- Momen xoắn cực đại :706 Nm/1450rpm (vòng/phút).
- Hộp số : 06 số tiến - 01 số lùi - trợ lực khí nén
- Tổng tải trọng : 11000 kg Phanh tang trống,thủy lực mạch kép điều khiển bằng khí nén Hệ thống ly hợp trợ lực chân không.
- Model : FVR34LE4(Thích hợp cho xe chuyên dùng như xe ben isuzu, xe ép rác isuzu-Thùng dài 5,5 mét)
- Model : FVR34QE4 ( Thích hợp đóng xe đông lạnh isuzu - Thùng dài 7,6 mét) Model : FVR34SE4 ( Thùng dài 8,1 mét)
Xe tải Isuzu 3 chân FVM (Bao gồm xe tải isuzu 15 tấn-xe tải isuzu 16 tấn)
có thông số chung như sau :
Động cơ : 6HK1E4SC Dung tích xi lanh : 7,790 L
Công suất cực đại: 280 PS/2400 rpm (vòng/phút).
Momen xoắn cực đại :882 Nm/1450rpm (vòng/phút).
Hộp số : 09 số tiến - 01 số lùi - trợ lực khí nén Phanh tang trống,thủy lực mạch kép điều khiển bằng khí nén Hệ thống ly hợp trợ lực chân không.
Tổng tải :25.000 kg Model : FVM34TE4 (Thích hợp cho xe tải thùng, xe chuyên dung, xe cẩu isuzu, xe bồn isuzu
Thùng dài 7,6 mét) Model : FVM34WE4 (Thích hợp đóng các xe thùng kín, thùng bạt, thùng chở xe máy -Thùng dài 9,5 mét) Là mẫu xe được ưu ái nhất trong các dòng xe tải euro 4 sắp ra mắt.
Xe tải Isuzu 15 tấn Euro 4 model FVM sở hữu kiểu dáng xe hoàn toàn mới với body shock và mặt ga lăng màu đen nhám khỏe khoắn - cứng cáp. Xe tải isuzu 15 tấn euro 4 được trang bị bộ ghế hơi mới rộng rãi hơn,đồng hồ tablo kiểu mới giúp người lái dễ quan sát hơn. Khung gầm xe được thiết kế kiểu mới - cứng cáp hơn và không có rive phía trên sẽ giúp lắp thùng dễ dàng hơn trước.
Cầu trước xe tải isuzu 16 tấn euro 4 được tăng khả năng chịu tải nên nhìn cabin có vẻ cao hơn mẫu xe euro 2 cũ. Xe còn được trang bị thêm 1 bình hơi giúp tăng lượng khí nén - phanh sẽ an toàn hơn. Thanh dẫn động cầu sau của xe được cải tiến kiểu chữ V giúp xe truyền động và cân bằng tốt hơn trước rất nhiều.
Động cơ và hộp số trên xe tải isuzu F-series đều là loại mới - tỉ số truyền lớn giúp xe tăng momen xoắn và sức kéo mạnh mẽ thích hợp với các dòng xe chuyên dùng. Giá xe tải isuzu Euro 4 chưa được Isuzu Việt Nam công bố nhưng được tiết lộ sẽ tăng từ 15% đến 25% so với các dòng xe euro 2 hiện có.
Sản phẩm bán chạy, tiêu điểm của Thế Giới Xe Tải