Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai New Mighty 75S
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai New Mighty 75S, 83404, Hyundai Phú Mỹ Blog MuaBanNhanh
New Mighty 75S vừa đươc Hyundai Thành Công cho ra mắt thị trường Việt Nam. Xe có tải trọng cho phép 4.5 tấn, mang lại sự đa dạng về tải trọng của các dòng xe thương mại.
Ngoại thât xe tải Hyundai New Mighty 75S
Mặt trước của xe nổi bật với lưới tản nhiệt kết hợp với cụm đèn pha kéo dài sang hai bên mang lại vẻ khỏe khoắn và năng động. Gương chiếu hậu được thiết kế với góc quan sát rộng, tăng độ an toàn cho người lái. Cửa xe với góc mở lớn trên 70 độ thuận tiện cho việc ra vào. Xe cũng được trang bị bậc lên xuống ở vị trí thuận lợi giúp cho việc lên xuống xe trở nên dễ dàng hơn.
Xe có kích thước tổng thể chassi DxRxC (mm) 6,170 x 2,000 x 2,260, chiều dài cơ sở là 3,415mm
Cabin của New Mighty 75s vẫn giữ nguyên thiết kế truyền thống của các dòng HD series CBU. Cụm đèn pha halogen giúp tăng khả năng quan sát nhưng không gây ảnh hưởng đến các phương tiện cùng di chuyển.
Nội thất xe tải Hyundai New Mighty 75S
Nội thất của New Mighty 75S thiết kế rộng rãi, khả năng quan sát của tài xế không bị hạn chế. Bộ điều khiển trung tâm thiết kế cong ấn tượng cùng vô lăng gật gù điều chỉnh theo vị trí ngồi lái giúp việc thao tác trở nên dễ dàng và tiện lợi.
Xe trang bị rafio, aux giúp tài xế giải trí trên các quãng đường xa. Cụm đồng hồ hiển thị tốt dễ quan sát, xe có đầy đủ hệ thống điều hòa.
Động cơ xe tải Hyundai New Mighty 75S
Xe tải 4 tấn xe tải Hyundai New Mighty 75S trang bị động cơ Hyundai D4GA, đáp ứng tiêu chuẩn Euro 4, dung tích xy-lanh 3.933CC, cho công suất cực đại đạt 138 mã lực tại vòng tua 2.700 vòng/phút và momen xoắn cực đại là 38kg.m tại vòng tua 1.400 vòng/phút. Sức mạnh động cơ được truyền tới cầu xe thông qua hộp số M035S5, 5 số tiến, 1 số lùi, việc ra vào số sẽ trở nên trơn tru, mượt mà hơn và khả năng tăng tốc là cực kỳ ấn tượng.
Thông số kỹ thuật New Mighty 75S
Thông tin chung
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | - 1680/1495 | |||||
Tốc độ tối đa (km/h) | - | |||||
Động cơ
|
||||||
Loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |||||
Số xy lanh | - | |||||
Công suất động cơ (ps/vòng/phút) |
140/2700 |
|||||
Đường kính hành trình piston (mm) | 103 x 118 | |||||
Dung tích xy lanh (cm3) | 3.933 | |||||
Momen xoắn lớn nhất (N.m/vòng/phút) | 372/1200 | |||||
Tỷ số nén | 17.0:1 | |||||
Tên động cơ | D4GA Euro 4 | |||||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp | |||||
Hệ thống tăng áp | Turbo Charge Intercooler (TCI) | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 100 | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||||
Kích thước
|
||||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
6,170 x 2,000 x 2,260 |
|||||
KT lòng thùng MB | ||||||
KT lòng thùng Kín | ||||||
KT lòng thùng Lửng | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3415 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.9 | |||||
Khả năng vượt dốc (%) | 34.16 | |||||
Trọng lượng
|
||||||
Trọng lượng bản thân (kg) | 2600 | |||||
Tải trọng cho phép (kg) | TMB: - TK: - TL: | |||||
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 7500 | |||||
Số chỗ ngồi (chỗ) | 03 | |||||
Hệ thống truyển động
|
||||||
Tên hộp số | ||||||
Loại hộp số | 5 Số tiến, 1 số lùi | |||||
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |||||
Hệ thống lái
|
||||||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực | |||||
Hệ thống treo
|
||||||
Hệ thống treo (trước/sau) | Phụ thuộc, lá nhíp, giảm chấn thủy lực | |||||
Lốp và mâm
|
||||||
Công thức bánh xe | 4 x2R | |||||
Thông số lốp (trước/sau) | 7.00R16 | |||||
Hãng sản xuất | ||||||
Hệ thống phanh
|
||||||
Hệ thống phanh chính (trước/sau) | Phanh tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||||
Hệ thống điện
|
||||||
Máy phát điện | MF 90Ah | |||||
Ắcquy | 12V - 90Ah (02 bình) DELKOR (Hàn Quốc) | |||||
Nội thất
|
||||||
Hệ thống âm thanh | Radio, Cassette, 2 loa | |||||
Hệ thống điều hòa cabin | Có | |||||
Kính cửa điều chỉnh điện | Có | |||||
Dây đai an toàn các ghế | Có | |||||
Ngoại thất
|
||||||
Kiểu cabin | Cabin tiêu chuẩn | |||||
Đèn sương mù phía trước | Có | |||||
Đèn báo rẽ tích hợp bên hông cửa xe | Có | |||||
Gương chiếu hậu ngoài | Có | |||||
Chắn bùn trước và sau | Có | |||||
Cản bảo vệ phía sau | Có | |||||
Tùy chọn
|
||||||
Mặt galan mạ crom | Có | |||||
Che nắng bên phụ | Có | |||||
Phanh khí xả | Có | |||||
Dán phim cách nhiệt | Có | |||||
Gương chiếu mũi xe | Có | |||||
Khung taplo ốp gỗ | Có | |||||
Bảo hành
|
||||||
Thông tin bảo hành | 2 năm hoặc 100.000 km | |||||
Sản xuất
|
||||||
Thông tin sản xuất | CKD |
Công ty CP Ô Tô Tân Phú đại lý xe tải Hyundai uy tín, chuyên bán các dòng xe Hyndai Mighty và Hyundai County..... với linh kiện 100% nhập khẩu, với đội ngũ kỹ thuật được đào tạo chuyên nghiệp. Trong nhiều năm qua chúng tôi luôn nổ lực hết mình cung cấp những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất nhằm đem lại sự hài lòng từ khách hàng với phương châm " thành công của khách hàng là niềm vui và hạnh phúc của chúng tôi".
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất:
- Website: muabannhanh.com/0903988845
- Hotline tư vấn 24/24: 0903 988 845
- Email nhận tư vấn, báo giá: hyundaitanphu2013@yahoo.com
- Địa chỉ: 4/25 Quốc Lộ 1A, ấp 3, xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, Hồ Chí Minh
Sản phẩm bán chạy, tiêu điểm của Hyundai Phú Mỹ