Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai H150
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai H150, 81407, Nhà Cung Cấp Xe Hyundai Thành Công Blog MuaBanNhanh
Những ưu điểm nổi bật của xe tải Hyundai H150:
- Xe tải Hyundai H150 dễ dàng di chuyển trên mọi tuyến đường, vì hiện nay, các con đường nhỏ xuất hiện ngày càng nhiều. Đặc biệt là các khu dân cư nên chỉ có các dòng xe tải nhẹ mới dễ dàng di chuyển vào sâu bên trong.
- Xe có tải trọng cao đến 1.5 tấn và vô được thành phố vào giờ cao điểm mà không bị cấm
- Động cơ Hyundai 100% đạt tiêu chuẩn khí thải euro 4, đáp ứng yêu cầu của cục đăng kiểm Việt Nam hiện nay.
- Thiết kế phanh khí xã an toàn cho người lái
- Khung gầm chassic được nhập khẩu 100% từ Hàn Quốc đảm bảo bộ cứng chắc
- Thiết kế nội thất sang trọng , tiện nghi cho người sử dụng.
- Động cơ được điều khiển bằng hệ thống điện tử, quy trình đốt cháy luôn được tối đa hóa, do vậy xe luôn đạt công suất cao, tăng khả năng đốt cháy hoàn toàn nhiên liệu trong buồng đốt, giúp chiếc xe mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng.
Xem ngay: Tư vấn chọn mua xe tải 1.5 tấn - Giá xe tải hyundai h150 mới nhất
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai H150 1.5 tấn
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai H150 1.5 tấn Thành Công |
|||
Loại xe |
Xe ô tô tải |
||
Số loại |
HYUNDAI H150 |
||
Số chỗ ngồi |
03 người |
||
Hệ thồng lái, công thức bánh xe |
Tay lái thuận 4x2 |
||
|
|
||
Động cơ |
|||
Kiểu động cơ |
Máy dầu 2.6 nạp khí tự nhiên |
Máy dầu 2.5 CRDI |
|
Dung tích xi lanh (cm3) |
2.607 |
2.497 |
|
Tỷ số nén |
22.0:1 |
16.4:1 |
|
Công suất tối đa (ps/rpm) |
79/4000 |
130/3.800 |
|
Momen xoán tối đa (kg.m/rpm) |
17/2.200 |
26/1.500 - 3.500 |
|
Hộp số |
Số sàn 5 số tiến, 01 số lùi |
Số sàn 6 số tiến, 1 số lui |
|
Hệ thống phanh |
|||
Kiểu |
Phanh thủy lực khẩn cấp, kết hợp hệ thống phanh chính |
||
Phanh trước |
Đĩa thông gió |
||
Phanh sau |
Tang trống |
||
Hệ thống treo |
|||
Hệ thống treo trước |
Thanh xoắn, lò xo giảm chấn |
||
Hệ thống treo sau |
Lá nhíp hợp kim hình bán nguyệt |
||
Ống nhún giảm giật |
Sử dụng dầu giảm giật |
||
Thông số lốp - Lazang |
|||
Lazang trước
|
Thép, 5.5L x 15 inch
|
||
Lazang sau
|
Thép 4J x 13 inch
|
||
Lốp trước |
195/70R15C - 8PR |
||
Lốp sau |
145R13C - 8PR |
||
Trang thiết bị trên xe |
|||
Tay lái trợ lực |
Có |
Có |
Có |
Vô lăng điều chỉnh lên xuống |
Có |
Có |
Có |
Cửa kính điều chỉnh điện |
Có |
Có |
Có |
Đồng hồ tốc độ |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ tựa lưng |
Có |
Không |
Có |
Điều hòa chỉnh cơ |
Có |
Không |
Có |
Cụm đèn sương mù |
Có |
Không |
Có |
Hộc để kính |
Có |
Không |
Có |
Hộp để dụng cụ |
Có |
Không |
Có |
Hệ thống âm thanh AM/FM + USB + Bluetooth |
Có |
Không |
Có |
Thông số về kích thước |
|||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) |
5.175x1.740x1.970 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.640 |
||
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
1.485/1.320 |
||
Kích thước lọt lòng thùng lửng DxRxC (mm) |
3.110 x 1.620 x 350 |
||
Kích thước lọt lòng thùng mui bạt DxRxC (mm) |
3.130 x 1.620 x 1.510/1.830 |
||
Kích thước lọt lòng thùng kín DxRxC (mm) |
3.120 x 1.620 x 1.835 |
||
Kích thước lọt lòng thùng đông lạnh DxRxC (mm) |
3.000 x 1.590 x 1.720 |
||
Thông số về trọng lượng |
|||
Trọng lượng không tải |
1.759 |
1.765 |
1960 |
Trọng lượng toàn tải (khối lượng toàn bộ) Kg |
3.040 |
3.040 |
3.040 |
Tải trọng xe đối với thùng lửng(kg) |
1.280 |
1.280 |
1.185 |
Tải trọng xe đối với thùng khung mui phủ bạt (kg) |
1.080 |
1.080 |
1.115 |
Tải trọng xe đối với thùng kín (kg) |
900 |
900 |
885 |
Tải trọng xe đối với thùng đông lạnh (kg) |
900 |
900 |
835 |
Hình ảnh xe Hyundai H150 1.5 tấn:
Xe tải Hyundai H150 có bán tại Xe Tải Hyundai Trường Chinh chi tiết về xe tải Hyundai H150 1.5 tấn quý khách vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh để được tư vấn và hỗ trợ - Đừng vội mua xe khi chưa tham khảo giá bên chúng tôi nhé!
Có thể bạn quan tâm: Mẫu hợp đồng mua bán xe 02
Xem thêm:
Sản phẩm bán chạy, tiêu điểm của Nhà Cung Cấp Xe Hyundai Thành Công