
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga, 77617, Huyền Nguyễn Blog MuaBanNhanh
Chiều dài tổng thể | mm | 4,265 |
Chiều rộng tổng thể |
mm
|
1,695 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,685 |
Chiều dài cơ sở | mm |
2,740 |
Chiều rộng cơ sở |
|
|
Trước |
mm
|
1,480 |
Sau | mm |
1,490 |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
m
|
5.2 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 185 |
TẢI TRỌNG
Số chỗ ngồi | chỗ | 7 |
Tải trọng hành lý tối đa |
lít
|
736 |
Dung tích bình xăng | lít | lít |
ĐỘNG CƠ
Kiểu động cơ | K14B | |
Số xy lanh |
|
4 |
Dung tích động cơ | cm3 | 1,373 |
Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy Piston | mm |
73,0 x 82,0 |
Tỷ số nén |
|
11,0 |
Công suất cực đại |
kW/rpm
|
68/6,000 |
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm |
130/4,000 |
Hệ thống phun nhiên liệu |
|
Phun xăng đa điểm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | ||
Kết hợp | 6,1 lít/100km | |
Trong đô thị | 7,32 lít/ 100km | |
Ngoài đô thị | 5,38 lít/ 100km |
HỘP SỐ
Kiểu hộp số | 4AT | |
Tỷ số truyền |
|
|
Số 1 | 2.875 | |
Số 2 |
1.568 |
|
Số 3 |
|
1.000 |
Số 4 |
|
0.697 |
Số lùi |
2.300 |
|
Tỷ số truyền cuối |
|
4.545 |
KHUNG XE
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng - thanh răng | |
Phanh |
|
|
Trước | Đĩa thông gió | |
Sau |
Tang trống |
|
Hệ thống treo |
|
|
Trước |
|
MacPherson với lò xo cuộn |
Sau |
Lò xo cuộn |
|
Vỏ và Mâm xe |
|
185/65R15 |
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải | kg | 1,185 |
1,185 |
kg
|
1,770 |
KHUNG GẦM
Bánh xe và mâm xe | 185/65R15 + Mâm hợp kim | |
Bánh xe và mâm xe dự phòng |
|
Mâm sắt |
NGOẠI THẤT
Tay nắm cửa | Tay nắm cửa | |
Lưới tản nhiệt & đèn sương mù |
|
Mạ Crom |
Chắn bùn | Trước/Sau |
TẦM NHÌN
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều | |
Đèn sương mù |
|
Phía trước |
Cần gạt nước | Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + điều chỉnh không liên tục + cọ rửa | |
Sau: 1 tốc độ + cọ rửa |
||
Gương chiếu hậu phía ngoài |
|
Cùng màu với thân xe + Chỉnh điện, Gập điện & tích hợp đèn báo rẽ |
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Tay lái 3 chấu | Chất liệu Urethane | |
|
Tích hợp điều chỉnh âm thanh | |
Tay lái | Trợ lực điện | |
Điều khiển gật gù |
||
Bảng điều khiển thông tin tích hợp cụm đồng hồ |
|
Đồng hồ điện tử hiển thị giờ |
|
Chỉ số đo hành trình |
|
Đồng hồ đo quãng đường đã đi được của xe |
||
Mức tiêu hao nguyên liệu(tức thời/trung bình) |
||
|
Khoảng cách đi được cho đến hết nguyên liệu |
|
Nhiệt độ ngoài trời |
||
Nhắc quên chìa khóa, cửa hở |
||
Cảnh báo dây đai an toàn ghế lái, Cảnh báo mức nhiêu liệU |
TIỆN NGHI LÁI
Khởi động không cần chìa | Khởi động không cần chìa | |
Cửa kính chỉnh điện |
|
Trước/Sau |
Khóa cửa trung tâm | Phía ghế lái | |
Khóa cửa từ xa |
Với chức năng đèn báo ưu tiên |
|
Hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh |
|
Trước, Sau: Chỉnh cơ |
Âm thanh |
|
4 Loa + CD + USB +MP3 |
NỘI THẤT
Đèn cabin | Đèn cabin trước, Đèn khoang hành lý | |
Tấm che nắng |
|
2 bên, tích hợp gương (ghế hành khách) |
Tay nắm hỗ trợ | Phía hành khách, Hàng ghế thứ 2(x2), Hàng ghế thứ 3 (x2) | |
Ngăn đựng cốc/Hộc đựng chai nước |
Phía trước/Hàng ghế thứ 2/Hàng ghế thứ 3 |
|
Hộc đựng trung tâm |
|
● |
Ổ cắm USB |
|
Hộc trung tâm |
Ổ cắm 12V |
Hộc trung tâm hàng ghế phía trước & hàng ghế thứ 2 |
|
Mở nắp nguyên liệu từ xa |
|
● |
CHỖ NGỒI
Ghế trước | Gối tựa đầu x2, điều chỉnh trượt và tựa, túi sau ghế | |
Ghế hàng thứ 2 |
|
Gối tựa đầu x2, điều chỉnh trượt và tựa, gập 60:40, tựa tay, chức năng gập & trượt bằng 1 chạm |
Ghế hàng thứ 3 | Gối tựa đầu x2, gập 50:50 | |
Vật liệu bọc ghế |
Nỉ cao cấp |
AN TOÀN
Túi khí đôi | Phía trước | |
Dây đai an toàn |
|
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, có thể điều chỉnh độ cao |
Khóa cửa an toàn cho trẻ em | ||
Thanh giảm chấn |
Bên hông cửa xe |
|
Cảm biến đỗ xe |
|
● |
ABS kết hợp EBD |
|
● |
Đèn báo phanh trên cao |
● |
|
Hệ thống chống trộm |
|
● |
● : Trang bị tiêu chuẩn
(*): Được kiểm duyệt và phê duyệt bởi Phòng chứng nhận chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kĩ thuật xe.
>> Bài đánh giá chi tiết nhất về xe Suzuki Ertiga
Cộng đồng mua bán ô tô uy tín MXH MuaBanNhanh. Tìm kiếm nhanh đại lý bán xe ô tô Suzuki Ertiga
>>Xem thêm:
Giá xe Suzuki Ertiga cập nhật mới nhất
Chính sách bảo hành của hãng xe Suzuki
5 lý do nên mua xe Suzuki Ertiga
Đánh giá xe Suzuki Ertiga: chiếc MPV 7 chỗ đáng tiền
Ưu nhược điểm của xe Suzuki Ertiga
Nhận xét, đánh giá của người dùng về dòng xe Suzuki Ertiga
So sánh Suzuki Ertiga và Kia Rondo
Huyền Nguyễn Chưa xác định sản phẩm bán chạy, tiêu điểm.