Thông số kỹ thuật xe cuốn ép rác Isuzu 12 khối nhập khẩu trực tiếp Hàn Quốc
Thông số kỹ thuật xe cuốn ép rác Isuzu 12 khối nhập khẩu trực tiếp Hàn Quốc, 88345, Mr Kiên Blog MuaBanNhanh
- Xe cuốn ép chở rác 12 khối với chất lượng và độ bền cao, kiểu dáng hiện đại, đảm bảo về giá trị sử dụng lâu dài phục vu nhu cầu cuốn ép chở.Xe được trang bị động cơ ISUZU 4HK1-TC Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường, mạnh mẽ trên mọi hành trình.
- Xe cuốn ép rác Isuzu 12 khối sử dụng Van điều khiển thùng chở rác được nhập khẩu mới 100% từ nước Ý.
- Vật liệu chế tạo thùng chứa rác bằng thép không rỉ ( Inox) và thép hợp kim nhôm chống ăn mòn ngoài khí quyển. Mặt đáy + vách hông đều bằng thép không gỉ (Inox).
- Ngoài ra, vật liệu chế tạo bàn đẩy rác sử dụng bằng thép hợp kim chống ăn mòn ngoài khí quyển, chịu mài mòn và áp lực cao.
Thông số kỹ thuật xe cuốn ép rác Isuzu 12 khối:
Loại phương tiện |
Ô tô cuốn ép chở rác 12 khối ( 12 m3 ) |
|
Nhà sản xuất |
Tổng công ty CONECO |
|
Nước Sản xuất |
Việt Nam |
|
Năm Sản xuất |
2017 |
|
Kích thước bao ngoài |
7.550 x 2.290 x 2.820 (mm) |
|
Kích thước thùng rác |
3.050/2690 x 2.100 x 1.610 (mm) ( 12 m3 ) |
|
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
|
Chiều dài cơ sở |
4200 mm |
|
Khoảng sáng gầm xe |
275 mm |
|
Khối lượng bản thân |
7595 Kg |
|
Khối lượng cho phép chở |
5200 Kg |
|
Khối lượng toàn bộ |
12990 Kg |
|
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái) |
|
ĐỘNG CƠ |
||
Model |
ISUZU 4HK1-TC |
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. |
|
Dung tích xy lanh |
5.193 cm3 |
|
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
129/2600(Ps/v/ph) |
|
Hộp số |
Kiểu |
Cơ khí, 06 số tiến + 01 số lùi |
Tỉ số truyền |
i1 = 8.190; i2 = 5.072; i3 = 2.981; i4 = 1.848; i5 = 1.343; i6= 1.0; iL = 7,86 |
|
Hệ Thống Lái |
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
|
HỆ THỐNG PHANH |
||
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. |
|
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
|
HỆ THỐNG TREO |
||
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực |
|
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực |
|
CẦU XE |
||
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I |
|
Cầu sau |
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền |
6,9 |
|
LỐP XE. |
8.25 – 20 |
|
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) |
|
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi và thiết bị khóa an toàn. |
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG |
||
Tốc độ tối đa |
102 Km/h |
|
Khả năng leo dốc |
44.4% |
|
THÔNG SỐ KHÁC |
||
Hệ thống điện |
24V, 60 Ah x 2 |
|
Dung tích bình nhiên liệu |
100 L |
|
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO |
|
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở |
|
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
|
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở |
|
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC |
||
Xuất xứ |
NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TỪ HÀN QUỐC |
|
Hình dáng |
4 trụ vát cong trơn |
|
Thể tích thùng chứa ép rác |
12 m3 |
|
Vật liệu chính |
+ Thép hợp kim với khả năng chịu ăn mòn và biến dạng cao. + Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
|
Vật liệu sàn thùng trên |
Thép tấm Q345 độ dày 3 mm |
|
Vật liệu sàn thùng dưới |
Thép tấm Q345 độ dày 5 mm |
|
Vật liệu nóc thùng |
Thép tấm SS400 dày 3 mm |
|
Vật liệu thành thùng |
Thép tấm SS400 dày 3 mm |
|
Chỉ tiêu kỹ thuật |
+ Tỉ số ép rác: 1.8 với rác thải sinh hoạt thông thường. + Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. + Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
|
Kết cấu vật liệu |
Trụ vát, 4 mặt bằng thép chịu mài mòn và áp lực cao, |
|
Nguyên lý xả rác |
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng |
|
Nguyên lý cuốn ép |
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động |
|
Chu kỳ ép rác |
10- 20 giây |
|
Liên kết |
Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập |
|
CƠ CẤU NẠP RÁC |
||
Thể tích máng ép |
1 m3 |
|
Kiểu cơ cấu ép rác |
Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối |
|
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép |
15 – 18 s |
|
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC |
||
Dung tích thùng chứa |
140 Lít |
|
Vị trí |
Dưới máng ép rác |
|
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC |
||
Kiểu vận hành |
Dung xi lanh thủy lực |
|
Góc lật thùng thu gom |
125 – 140 ( độ ) |
|
Tải trọng càng gắp chịu tối đa |
500 Kg |
|
Thời gian nạp thùng |
< 10 giây |
|
Cơ cấu xả rác |
Sử dụng xilanh tầng xả rác bố trí trước kích thước thùng rác gắn trực tiếp với cơ cấu xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn dễ sử dụng tạo ra lực đẩy rác tối ưu Xi lanh tầng đẩy gọn rác và tránh đọng nước trong thùng |
|
Kiểu vận hành |
Dùng xi lanh thủy lực |
|
Thời gian xả rác |
18 giây |
|
BƠM DẦU THỦY LỰC |
||
Bơm thủy lực
|
- Bơm cánh quét Pmax = 210 kg/cm2; - Lưu lượng bơm : 100cc/vòng - Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng - Áp suất làm việc : 180 (Kg/cm2) |
|
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI |
||
Hệ thống van làm việc |
Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều. |
|
Xuất xứ |
HÀN QUỐC |
|
Lưu lượng tối đa |
95 lít / phút |
|
Áp suất tối đa |
340 Kg/cm2 |
|
XI LANH 03 TẦNG ĐẨY XẢ RÁC TRỰC TIẾP |
||
Nguyên lý hoạt động |
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng |
|
Xuất xứ |
HÀN QUỐC |
|
Loại xy lanh |
Xi lanh 3 tầng |
|
Số lượng |
01 |
|
Áp suất lơn nhất |
180 kg/cm2 |
|
Hành trình làm việc |
1453 mm |
|
Lực đẩy lơn nhất |
12 tấn |
|
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC |
||
Xy lanh ép rác |
02 chiếc |
|
Xy lanh cuốn rác |
02 chiếc |
|
Xy lanh nâng thùng phụ |
02 chiếc |
|
Xy lanh kẹp (khi dùng cơ cấu kẹp thùng nhựa ) |
01 chiếc |
|
THÙNG DẦU THỦY LỰC |
||
Dung tích thùng dầu |
100 Lít |
|
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC |
||
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe |
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao |
|
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN |
||
Hệ thống đèn chiếu sang, kèn báo khi làm việc |
- Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang cuốn ép rác. - Đèn quay cảnh báo trên nóc. - Kèn bố trí phía trước nơi điều khiển bàn đẩy rác ra và sau nơi điều khiển cuốn ép. |
|
Sơn thùng |
Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao. |
|
PHỤ KIỆN ĐI KÈM |
||
Xe cơ sở |
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. |
|
Phụ kiện đi kèm |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. |
|
LOGO – KẺ CHỮ |
Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe ( theo yêu cầu của bên mua ) |
Sản phẩm bán chạy, tiêu điểm của Mr Kiên