So sánh xe tải Isuzu 3.5 tấn và xe tải Hino 3.5 tấn
So sánh xe tải Isuzu 3.5 tấn và xe tải Hino 3.5 tấn, 86354, Mr Giang - Thế Giới Xe Tải Blog MuaBanNhanh
Nên mua xe tải Isuzu 3.5 tấn hay xe tải Hino 3.5 tấn?
Người dùng đánh giá xe tải Isuzu 3.5 tấn và xe tải Hino 3.5 tấn:
"Hai ông này ngang nhau, giá đều rất tốt, nhưng mà Hino thì em thấy các cụ ấy chọn đi đường trường nhiều hơn, với lại cụ để ý nhé ở VN có 2 dòng là Hino sản xuất tại VN và Hino sales nhập từ Indo nhưng mà để đánh giá thì Hino của Việt Nam vẫn tốt hơn" - Anh Tâm nhận xét
Vinh chia sẻ: "Hino và Isuzu đều như nhau cả, nhìn chung xe này này kết cấu ổn, bền (tuỳ vào tay lái), uống xăng không quá nhiều, xe tải thì tất nhiên phải khoẻ rùi, phụ tùng thì em không rõ"
>> Đừng bỏ lỡ: Mua bán xe tải Isuzu 3.5 tấn - Xem so sánh giá xe tải Isuzu 3.5 tấn từ nhiều người bán uy tín trên MXH MuaBanNhanh
1. So sánh xe tải Isuzu 3.5 tấn và xe tải Hino 3.5 tấn về khả năng tiết kiệm nhiên liệu
Cả hai hãng xe Hino và Isuzu đều có khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao trong tất cả các dòng xe ưa chuộng trên thị trường hiện nay, ngoài 2 hãng xe này, cũng có một số hãng xe nữa có khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao như hãng xe tải Hyundai,...
2. So sánh xe tải Isuzu 3.5 tấn và xe tải Hino 3.5 tấn về giá cả
Có lẽ giá cả là yếu tố đầu tiên mà người dùng Việt dùng để so sánh với những dòng xe khác nhau. Hino và Isuzu cũng vậy xét về mức giá chi phí ban đầu để sở hữu những chiếc xe này thì isuzu được đánh giá là rẻ hơn. Nhưng Hino lại mang một ưu điểm khiến cho bất kì một người sở hữu nào cũng cảm thấy hãnh diện. Khi mua Hino sau này nếu bạn có không sử dụng thì bán lại cũng rất giữ giá.
Cả hai hãng xe tải Hino và isuzu này đều phù hợp với các khách hàng có điều kiện kinh tế tốt, muốn tìm dòng xe ổn định, chất lượng, dùng lâu bền.
>> Xem ngay: So sánh các dòng xe tải 3.5 tấn
3. So sánh xe tải Isuzu 3.5 tấn và xe tải Hino 3.5 tấn về việc tìm kiếm phụ tùng thay thế
Nếu như 2/3 tiêu chí trên thuộc về Hino thì ưu điểm này lại thuộc về Isuzu bởi vì phụ tùng của những chiếc xe Hino vô cùng khó tìm và phải nhập khẩu ở nước ngoài với một mức giá khá đắt đỏ còn ngược lại những chiếc xe Isuzu thì lại vượt trội hoàn toàn khi dễ dàng có thể tìm và thay thế hơn.
4. So sánh thông số kỹ thuật xe tải Isuzu 3.5 tấn và xe tải Hino 3.5 tấn
Thông số kỹ thuật xe tải Hino 3.5 tấn
Thông số kỹ thuật xe tải Hino 3.5 tấn |
110LDL |
||||
Trọng lượng xe |
Tổng tải trọng |
Kg |
7.000 |
||
Tự trọng |
Kg |
2.190 |
|||
Kích thước xe |
Kích thước (D x R x C) |
mm |
6.620 x 1.865 x 2.150 |
||
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.000 |
|||
Chiều rộng Cabin |
mm |
1.810 |
|||
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối Chassis |
mm |
4.924 |
|||
Động cơ |
Model |
HINO W04D-TP |
|||
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước |
||||
Dung tích xy lanh |
cc |
4.009 |
|||
Công suất cực đại(JIS Gross) |
PS |
110 (tại 2.800 vòng/phút) |
|||
Momen xoắn cực đại (JIS Gross) |
N.m |
284 (tại 1.800 vòng/phút) |
|||
Tốc độ tối đa |
3.550 vòng/phút |
||||
Hộp số |
Model |
M153 |
|||
Loại |
5 số đồng tốc từ số 1 đến số 5 |
||||
Hệ thống lái |
Bi tuần hoàn trợ lực thủy lực |
||||
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh thủy lực, trợ lực chân không hoặc thủy lực |
||||
Cỡ lốp |
7,0 - 16 - 14PR |
||||
Tính năng vận hành |
Tốc độ cực đại |
Km/h |
104 |
||
Khả năng vượt dốc |
Tan(e)% |
28.8 |
|||
Cabin |
Cabin kiểu lật với kết cấu thép hàn |
||||
Thùng nhiên liệu |
L |
100 |
|||
Tính năng khác |
Hệ thống trợ lực tay lái |
Có |
|||
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn |
||||
Hệ thống treo cầu sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn |
||||
Cửa sổ điện |
Không |
||||
Khóa cửa trung tâm |
Không |
||||
CD/AM/FM Radio |
có |
||||
Điều hòa, quạt gió |
Không |
||||
Số chỗ ngồi |
3 |
Thông số kỹ thuật xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4
Thông số kỹ thuật xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4 | ||
Trọng lượng bản thân | 3515 | KG |
Phân bố: Cầu Trước | 1720 | KG |
Cầu Sau | 1795 | KG |
Tải trọng cho phép | 3490 | KG |
Số người cho phép | 3 | Người |
Trọng lượng toàn bộ | 7200 | KG |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | 7080 x 2250 x 2940 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng: | 5180 x 2120 x 710/1900 | mm |
Khoảng cách trục | 3845 | mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1680/1525 | mm |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
ĐỘNG CƠ XE TẢI ISUZU 3.5 TẤN NPR85KE4 | ||
Nhãn hiệu động cơ | 4JJ1E4NC | |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích | 2999 cm3 | Cm3 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 91 kW/ 2600 v/ph | |
LỐP XE XE TẢI ISUZU 3.5 TẤN NPR85KE4 | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau | 7.50 – 16 /7.50 – 16 | |
HỆ THỐNG PHANH XE XE TẢI ISUZU 3.5 TẤN NPR85KE4 | ||
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh sau/ Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
HỆ THỐNG LÁI XE TẢI ISUZU 3.5 TẤN NPR85KE4 | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Thanh răng – Bánh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú |
Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 202 kg/m3 |
|
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN TRÊN XE TẢI ISUZU 3.5 TẤN NPR85KE4 | ||
Trang bị tiêu chuẩn |
|
Trên đây là những ý kiến, đánh giá khách quan so sánh xe tải Isuzu 3.5 tấn và xe tải Hino 3.5 tấn. Mong rằng sau khi bạn đọc xong, bạn có thể hiểu được sự khác biệt cũng như những ưu điểm, nhược điểm của 2 hãng xe này để đưa ra quyết định sáng suốt nhất, phù hợp nhất nhé.
>> Tìm mua xe tải Isuzu chất lượng, giá chính hãng tại: Giá Xe Tải Isuzu Bình Dương
>> Xem thêm:
Mua xe tải Isuzu 5.5 tấn trả góp
Mua xe tải Isuzu 3.5 tấn trả góp
Giá xe tải Isuzu 5.5 tấn thùng kín
Tư vấn chọn mua xe tải 3 tấn rưỡi
Thông số kỹ thuật xe tải 3.5 tấn Isuzu
Mua xe tải trả góp dễ dàng tại Thế Giới Xe Tải
Bảng giá Isuzu 3.5 tấn thùng kín, thùng mui bạt
So sánh xe tải Hyundai 3.5 tấn và Isuzu 3.5 tấn
Ưu đãi mua xe tải Isuzu từ 1.4 tấn đến 3 tấn tại Thế Giới Xe Tải
Sản phẩm bán chạy, tiêu điểm của Mr Giang - Thế Giới Xe Tải