Giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10 2018
Giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10 2018, 87145, Nhẫn Hyundai Bình Dương Blog MuaBanNhanh
Hyundai Grand i10 là "ông vua" doanh số tại thị trường Việt Nam khi đã có hơn 17.000 xe được bán ra trong năm 2015, hơn 20.000 xe năm 2016. Hiện tại, Grand i10 vẫn chứng tỏ sức mạnh vượt trội của mình khi trở thành mẫu xe ăn khách nhất Việt Nam nửa đầu năm 2018 vừa qua.
Lợi thế của Giá Xe Ôtô Hyundai Grand i10 là có 2 biến thể là sedan và hatchback nên khách hàng có nhiều lựa chọn với mức giá phù hợp.
1. Giá xe Hyundai Grand i10 2018 niêm yết tháng 11/2018
Hyundai Thành Công (HTC) chuyển Hyundai Grand i10 từ nhập khẩu nguyên chiếc sang lắp ráp trong nước từ giữa năm 2017. Giá xe Hyundai Grand i10 cập nhật mới nhất tháng 11/2018 dao động từ 315 - 415 triệu đồng cho 09 phiên bản lựa chọn khác nhau.
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Hyundai Grand i10 MT Base - 1.0L | 315 |
Hyundai Grand i10 MT - 1.0L | 355 |
Hyundai Grand i10 AT - 1.0L | 380 |
Hyundai Grand i10 MT Base - 1.2L | 340 |
Hyundai Grand i10 MT - 1.2L | 380 |
Hyundai Grand i10 AT - 1.2L | 405 |
Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L | 350 |
Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L | 390 |
Hyundai Grand i10 Sedan AT - 1.2L | 415 |
2. Giá xe Hyundai Grand i10 tháng 11/2018 tại đại lý
Theo khảo sát của chúng tôi, giá xe Hyundai Grand i10 tại đại lý không chênh nhiều so với mức niêm yết. Tùy từng đại lý, khách hàng có thể được hỗ trợ tiền mặt hoặc nhận quà phụ kiện.
3. Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2018 tại Việt Nam
Để mẫu xe Hyundai Grand i10 có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành).
Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 11 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà chúng tôi sẽ gửi đến khách hàng cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2018 bản MT Base - 1.0L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 315.000.000 | 315.000.000 | 315.000.000 |
Phí trước bạ | 37.800.000 | 31.500.000 | 31.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.725.000 | 4.725.000 | 4.725.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 379.805.400 | 364.505.700 | 354.505.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2018 bản MT - 1.0L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 355.000.000 | 355.000.000 | 355.000.000 |
Phí trước bạ | 42.600.000 | 35.500.000 | 35.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.325.000 | 5.325.000 | 5.325.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 425.205.700 | 409.105.700 | 399.105.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2018 bản AT - 1.0L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 380.000.000 | 380.000.000 | 380.000.000 |
Phí trước bạ | 45.600.000 | 38.000.000 | 38.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.700.000 | 5.700.000 | 5.700.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 453.580.700 | 436.980.700 | 426.980.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2018 bản MT Base - 1.2L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 340.000.000 | 340.000.000 | 340.000.000 |
Phí trước bạ | 40.800.000 | 34.000.000 | 34.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.100.000 | 5.100.000 | 5.100.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 408.180.700 | 392.380.700 | 382.380.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2018 bản MT - 1.2L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 380.000.000 | 380.000.000 | 380.000.000 |
Phí trước bạ | 45.600.000 | 38.000.000 | 38.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.700.000 | 5.700.000 | 5.700.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 453.580.700 | 436.980.700 | 426.980.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2018 bản AT - 1.2L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 405.000.000 | 405.000.000 | 405.000.000 |
Phí trước bạ | 48.600.000 | 40.500.000 | 40.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.075.000 | 6.075.000 | 6.075.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 481.955.700 | 464.855.700 | 454.855.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2018 bản Sedan MT Base - 1.2L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 350.000.000 | 350.000.000 | 350.000.000 |
Phí trước bạ | 39.600.000 | 33.000.000 | 33.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.950.000 | 4.950.000 | 4.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 398.830.700 | 381.230.700 | 371.230.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2018 bản MT Sedan - 1.2L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 390.000.000 | 390.000.000 | 390.000.000 |
Phí trước bạ | 46.800.000 | 39.000.000 | 39.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.850.000 | 5.850.000 | 5.850.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 464.930.700 | 448.130.700 | 438.130.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2018 bản Sedan MT Base - 1.2L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 415.000.000 | 415.000.000 | 415.000.000 |
Phí trước bạ | 49.800.000 | 41.500.000 | 41.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.225.000 | 6.225.000 | 6.225.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 493.305.700 | 476.005.700 | 466.005.700 |
Lưu ý: Tất cả những mức báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy từng thời điểm và đại lý cung cấp, hãy liên hệ đến các đại lý chính hãng để được tư vấn và báo giá chính xác nhất cùng nhiều ưu đãi đặc biệt khi mua xe.
Nguồn interet
Mọi thông tin mua xe tốt nhất, vui lòng liên hệ:
- Nhẫn Hyundai Bình Dương - SHOWROOM HYUNDAI BÌNH DƯƠNG
- Địa chỉ: 48A, Đại lộ Bình Dương, P. Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, T. Bình Dương
- Hotline: 0379 712 186
- PhonePage: https://muabannhanh.com/0379712186
>> Có thể bạn quan tâm: Mẫu hợp đồng mua bán xe ô tô
Xem thêm:
>> Người dùng đánh giá như thế nào về Hyundai Grand i10?
>> Tại sao Hyundai Grand i10 ngày càng được ưa chuộng tại Việt Nam?
Sản phẩm bán chạy, tiêu điểm của Nhẫn Hyundai Bình Dương