
Đánh giá Veam Star thùng kín
Đánh giá Veam Star thùng kín, 80326, Ô Tô Phú Mẫn Blog MuaBanNhanh
Đánh giá chi tiết xe tải Veam Star thùng kín
- Động cơ - truyền động:
Veam Star thùng kín là xe tải chở hàng trang bị động cơ JL465QB 1,1 lít đạt tiêu chuẩn khí thải EURO III. Đây là dòng động cơ phun xăng điện tử, vận hành ổn định, tiêu hao nhiên liệu thấp, độ bền cao, giúp chủ đầu tư yên tâm khai thác tối đa khả năng chuyên chở, thời lượng vận hành mà không ảnh hưởng nhiều đến tuổi thọ của xe.
- Cabin:
Bảng điều khiển được thiết kế bắt mắt theo kiểu xe du lịch, với ngăn chứa vật dụng và hộc đựng đồ được sắp đặt một cách hợp lý và tiện lợi.
Xe được trang bị đầy đủ hệ thống âm thanh giải trí và máy lạnh giúp người điều khiển có thể thư giãn mọi nơi và thoải mái hơn trong những ngày nóng bức.
- Ngoại thất:
Veam Star thùng kín được thiết kế nhỏ gọn, kiểu dáng năng động nhằm đảm bảo tính năng linh động trên mọi nẻo đường, thiết kế khoa học và có tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều loại điều kiện đường sá, ngõ hẻm khác nhau.
Thùng kín của xe tải Veam Star đáp ứng được việc vận chuyển đa dạng các chủng loại hàng hóa có thể trọng khác nhau dựa trên tải trọng của nó. Loại thùng lửng có thể mở cả ba phía và sàn thùng cách mặt đất thấp giúp việc bốc dỡ hàng hóa được tiến hành dễ dàng hơn.
>> Tìm mua xe tải Veam chính hãng, giá tốt, xem ngay: Xe tải Veam trả góp
Giá xe:
Không chỉ có ưu thế về động cơ và thiết kế, Veam Star còn có mức giá hấp dẫn phù hợp với khả năng tài chính của đại đa số cá nhân và doanh nghiệp. Độ bền của xe đã được khẳng định qua thực tế sử dụng của nhiều khách hàng. Sở hữu Veam Star quý khách hàng sẽ an tâm với khả năng khai thác xe, hiệu quả đầu tư và khả năng thu hồi vốn.
>> Xem ngay: Cẩm Nang Mua Bán Xe Tải Veam Star
Thông số kỹ thuật xe tải Veam Star thùng kín 710kg
Nhãn hiệu | VEAM | ||
Số loại | Veam Star Mui bạt | Veam Star Thùng kín | Veam Star Thùng Lửng |
Kích thước lòng thùng: DxRxC (mm) | 2200 x 1410 x 1050/1410--- | 2205 x 1320 x 1350/--- | 2320 x 1410 x 335/--- |
Kích thước xe: DxRxC (mm) | 3920 x 1485 x 2200 | 3950 x 1485 x 2170 | 3880 x 1485 x 1810 |
Tải trọng cho phép chở | 700 | 710 | 760 |
Trọng lượng toàn bộ | 1790 | 1790 | 1760 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | ||
Khoảng cách trục | 2500 | ||
Số người cho phép chở | 2 | ||
Cabin | |||
Loại | Đơn - kiểu lật | ||
Động cơ | |||
Kiểu loại động cơ | JL466Q4 | ||
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng | ||
Thể tích | 1012 cm3 | ||
Công suất max/Tốc độ vòng quay(Ps/vòng/phút) | 39 kW/ 5300 v/ph | ||
Hệ thống truyền động | |||
Ly hợp | 1 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực | ||
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi | ||
Cầu chủ động | Cầu sau | ||
Lốp xe | |||
Số lốp trên trục: I/II/dự phòng | 02/02/---/---/--- | ||
Lốp trước / sau: | 165/70 R13 /165/70 R13 | ||
Các thông số khác | |||
Phanh khí xả | Tích hợp | ||
Ắc quy | 02 x 12V - 85Ah | ||
Phanh trước /Dẫn động | Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân không | ||
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | ||
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
>> Có thể bạn quan tâm: Mẫu hợp đồng mua bán xe trả góp
>> Xem thêm:
Đánh giá xe tải Veam Star
Xe Veam Star có tốt không
Đánh giá chất lượng xe tải Veam