Đánh giá chi tiết xe bồn chở xăng dầu Hino FL 20 khối
Đánh giá chi tiết xe bồn chở xăng dầu Hino FL 20 khối, 88223, Siêu Thị Xe Chuyên Dùng Blog MuaBanNhanh
Xe bồn hino đang được lựa chọn nhiều trên thị trường với lưu lượng chở lên đến 20 khối, tải trọng 14800 kg. Với thiết kế 5 ngăn tiện lợi hơn, có thể chở nhiều loại xăng dầu khác nhau. Với thiết kế mới này hino bồn chở nhiều hơn so với mẫu cũ chỉ 20 khối.
XE BỒN 20 KHỐI HINO
Hino bồn chở xăng 20 khối được đóng trên nền xe hino FL 3 chân số loại FL 8JTSA tổng tại trọng 24 tấn. Bồn hino được thiết kế mẫu mã mới bắt mắt hơn. Vật liệu đóng bồn là thép nippon của nhật bản với khả năng chống chịu ăn mòn tốt nhất hiện nay. Bồn được thiết kế với 5 lẩu với đầy đủ với hệ thống lúp bê- van khoá khẩn cấp, bấm chì, van cấp dầu, hệ thống bơm công suất lớn, be cốp,cầu thang, cảng sau, dây xích, chữ nổi cấm lửa, bình chữa cháy được trang bị một cách đầy đủ nhất.
TIÊU CHUẨN ĐÓNG BỒN:
- Thép nhật Nippon theo tiêu chuẩn châu âu với độ chống chịu ăn mòn tốt nhất hiện nay
- Thân bồn được gia cố thép Nippon 4 ly, đầu bồn và vách ngăn gia cố thép Nippon 5 ly hạn chế tối đa tình trạng téc vách, xì ….
- Mối hàn bồn bằng công nghệ robot đảm bảo mối hàn đẹp, mối liên kết chắc chắn hơn
- Được trang bị hệ thống van khẩn cấp, bấm chì, hệ thống cầu thang inox, cốp, be, cảng, thùng đồ nghề, bình chữa cháy….
- Bồn được bảo hành 1 năm không hạn chế số km,
- Bồn được đo lường theo quy định đo lường của cục đăng kiểm việt nam,
- Màu sơn và số ngăn theo nhu cầu khách hàng…….
- Thời hạn giao xe là 30 ngày kể từ ngày đặt xe….
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO BỒN FL 3 CHÂN 20 KHỐI SỐ LOẠI FL8JTSA
Trọng lượng bản thân : | 9005 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 3385 | kG |
– Cầu sau : | 5620 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 14800 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 24000 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 9690 x 2500 x 3500 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 6690 x 2400 x 1610/— | mm |
Khoảng cách trục : |
4980 + 1300 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1925/1855 | mm |
Số trục : | 3 | |
Công thức bánh xe : | 6 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | J08E-UF |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 7684 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 184 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/04/—/— |
Lốp trước / sau: | 11.00R20 /11.00R20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Xi téc chứa xăng (dung tích 20000 lít, khối lượng riêng 0,74 kg/lít) và cơ cấu bơm; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Sản phẩm bán chạy, tiêu điểm của Siêu Thị Xe Chuyên Dùng