
Chi tiết so sánh 3 phiên bản xe Mazda CX5
Chi tiết so sánh 3 phiên bản xe Mazda CX5, 87854, Mazda Bình Dương Blog MuaBanNhanh
So sánh giá 3 phiên bản xe Mazda CX5
Doanh số của xe Mazda CX5 thường xuyên đứng trong top 10 xe SUV-CUV bán chạy nhất Việt nam. Ưu điểm của Mazda CX-5 chính là giá thành hợp lý và thương hiệu Mazda đang dần trở nên thân thuộc với người tiêu dùng Việt nam.
Xe Mazda CX5 | Giá niêm yết |
Xe Mazda CX5 2.0L 2WD | 899 triệu VNĐ |
Xe Mazda CX5 2.5L 2WD | 999 triệu VNĐ |
Xe Mazda CX5 2.5L AWD | 1019 triệu VNĐ |
** Lưu ý: Giá xe Mazda CX5 tham khảo cập nhật 12/2018, giá bán có thể khác nhau tại các đại lý, giá chưa bao gồm các ưu đã khuyến mãi tại các đại lý, do đó để biết giá bán chính xác nhất vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Nhìn chung giá của ba phiên bản xe Mazda CX5 chênh lệch nhau tầm 100 triệu, với giá chênh lệch như thể thì ở mỗi phiên bản sẽ có những trang bị khác nhau.
So sánh ngoại thất 3 phiên bản xe Mazda CX5
Với kích thước tổng thể là 4550 x 1840 x 1580mm, Mazda CX 5 2018 được đánh giá là khá gọn gàng, dễ dàng di chuyển linh hoạt trên đường phố Việt. Mazda CX5 các phiên bản có kích thước tương đồng ngoại trừ trọng lượng của 3 phiên bản này có chút khác biệt.
2.0L FWD | 2.5L FWD | 2.5L AWD | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1550 | 1570 | 1630 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2058 | 2125 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 56 | 56 | 58 |
Về ngoại thất thì Mazda CX5 2018 không khác nhau ở cả 3 phiên bản; chỉ khác một chút ở cụm đèn pha LED và các chữ cái thể hiện hệ dẫn động của xe gắn ở đuôi. Mazda CX5 2018 được trang bị đèn pha LED, tuy nhiên hai phiên bản 2.5L có thêm chức năng đèn tương thích thông minh (Adaptive LED Headlights); bản 2.0L có chức năng đèn mở rộng góc chiếu.
So sánh nội thất 3 phiên bản xe Mazda CX5
Về trang bị nội thất: Bên trong thì bản Mazda CX5 2018 2.0L FWD không có chức năng nhớ vị trí cho ghế lái; ghế hành khách chỉnh cơ; 2 bản 2.5L thì được trang bị đầy đủ. Ngoài ra bản 2.0L FWD cũng không có hệ thống HUD hiển thị trên kính lái như trên 2 bản Mazda CX5 2018 2.5L. Hệ thống âm thanh trên bản 2.5L có 10 loa của Bose; bản 2.0L chỉ có 6 loa.
So sánh động cơ 3 phiên bản xe Mazda CX5
Thông số động cơ | 2.0L FWD | 2.5L FWD | 2.5L AWD |
Kiểu động cơ | Xăng, 4 xy lanh thẳng hàng, phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên | ||
Dung tích xy lanh | 1998 | 2488 | |
Công suất tối đa | 153Hp/3700rpm | 188Hp/5700rpm | |
Momen xoắn tối đa | 200Nm/4000rpm | 251Nm/ 4000 rpm | |
Hộp số | Tự động 6 cấp, tích hợp chế độ thể thao | ||
Dẫn động | cầu trước | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc | Có | ||
Hệ thống treo trước/ Sau | McPherson/Liên kế đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/Sau | Đĩa thông gió/đĩa đặc | ||
Hệ thống lái | tay lái trợ lực điện | ||
Lốp xe | 225/55R19 | ||
Mâm xe | Mâm hợp kim 19 |
Đều được trang bị động cơ xăng nhưng với phiên bản CX5 2.5l có công suất và momen lớn hơn nhiều mang đến khả năng tăng tốc và vận hành mạnh mẽ cho xe.
Công nghệ an toàn 3 phiên bản xe Mazda CX5
Về công nghệ an toàn thì cả 3 phiên bản Mazda CX5 2018 đều được trang bị G-Vectoring Control (GVC); tuy nhiên chỉ 2 bản 2.5L mới có hệ thống an toàn i-Activsense. Với việc không có i-Activsense thì bản CX-5 2.0L FWD 2018 sẽ thiếu hệ thống cảnh báo điểm mù, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang.
Mua xe Mazda CX5 tại Bình Dương giá rẻ ở đâu?
- Mazda Bình Dương
- Báo giá xe Mazda CX 5 tại Bình Dương giá rẻ, nhiều ưu đãi, khuyến mãi: Giá Xe Mazda Bình Dương
- Hotline tư vấn: 0901 797 992
- Địa chỉ: 56/9 Đại Lộ Bình Dương - Thuận Giao - Thuận An, Bình Dương - Mazda Bình Dương
>>
Sản phẩm bán chạy, tiêu điểm của Mazda Bình Dương