
Các loại xe tải IZ49 hiện có trên thị trường
Các loại xe tải IZ49 hiện có trên thị trường, 77499, Huyền Nguyễn Blog MuaBanNhanh
Các loại xe tải IZ49 hiện có trên thị trường bao gồm:
- Xe tải Hyundai IZ49 Thùng mui bạt
- Xe tải Hyundai IZ49 Thùng Kín
- Xe tải Hyundai IZ49 Thùng Lửng
>> Bài đánh giá chi tiết nhất về xe tải Hyundai IZ49
Xe tải Hyundai IZ49 thùng mui bạt
“Kích thước thùng mui bạt của xe tải IZ49 nhỏ gọn, với chiều dài lọt thùng 4,21m, và tổng chiểu dài 6m, là chiếc xe tải 2,4 tấn có kích thước thùng rộng chở được nhiều hàng nhất hiện nay, đây là lý do tôi mua Hyundai IZ49 thùng mui bạt để chở hàng” – Nhận xét của Tuấn Anh.
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai IZ49 thùng mui bạt:
Trọng lượng bản thân | kg | 2495 |
Phân bố |
|
|
– Cầu trước | kg | 1315 |
– Cầu sau | kg | 1180 |
Tải trọng cho phép chở | kg | 2300 |
Số người cho phép chở |
người
|
3 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg
|
4990 |
Kích thước xe: | mm | 5990 x 1930 x 2750 |
Kích thước lòng thùng hàng |
mm
|
4210 x 1810 x 670/1775 |
Khoảng cách trục | mm | 3360 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1385/1425 |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu | Diesel |
ĐỘNG CƠ
Nhãn hiệu động cơ | JE493ZLQ4 | |
Loại động cơ |
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | cm3 | 2771 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 80 kW/ 3400 v/ph |
LỐP XE
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau |
|
7.00 – 16 /7.00 – 16 |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
|
Phanh sau /Dẫn động |
|
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động |
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI |
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
|
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Xe tải Hyundai IZ49 Thùng Kín
Anh Hùng đánh giá: “Hyundai IZ49 Thùng Kín được thiết kế theo tiêu chuẩn Hyundai Hàn Quốc. Thùng xe cao, rộng và kín nên đảm bảo hàng hóa luôn được bảo vệ tối đa, xe có thể chở các sản phẩm nhỏ, nhẹ, có thể chở các sản phẩm lớn, nặng khác, khá đa năng.”
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai IZ49 thùng kín:
Trọng lượng bản thân | kg | 2645 |
Phân bố |
|
|
– Cầu trước | kg | 1340 |
– Cầu sau | kg | 1305 |
Tải trọng cho phép chở | kg | 2150 |
Số người cho phép chở |
người
|
3 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg
|
4990 |
Kích thước xe: | mm | 6000 x 1930 x 2760 |
Kích thước lòng thùng hàng |
mm
|
4210 x 1790 x 1775 |
Khoảng cách trục | mm | 3360 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1385/1425 |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu | Diesel |
ĐỘNG CƠ
Nhãn hiệu động cơ | JE493ZLQ4 | |
Loại động cơ |
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | cm3 | 2771 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 80 kW/ 3400 v/ph |
LỐP XE
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau |
|
7.00 – 16 /7.00 – 16 |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
|
Phanh sau /Dẫn động |
|
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động |
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI |
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
|
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú:
Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 160 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá.
Xe tải Hyundai IZ49 Thùng Lửng
“Chiếc xe IZ49 thùng lửng của tôi có chiều dài tổng thể chỉ vỏn vẹn có 4,21m, rất phù hợp với mọi địa hình đường xá, các ngõ xóm nhỏ hẹp ở TPHCM nhất là khi tắc đường, mang lại sự tiện lợi cho việc vận chuyển hàng hóa.” – Anh Bình đánh giá.
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai IZ49 thùng lửng:
Trọng lượng bản thân | kg | 2295 |
Phân bố |
|
|
– Cầu trước | kg | 1275 |
– Cầu sau | kg | 1020 |
Tải trọng cho phép chở | kg | 2500 |
Số người cho phép chở |
người
|
3 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg
|
4990 |
Kích thước xe: | mm | 5990 x 1930 x 2100 |
Kích thước lòng thùng hàng |
mm
|
4210 x 1810 x 490 |
Khoảng cách trục | mm | 3360 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1385/1425 |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu | Diesel |
ĐỘNG CƠ
Nhãn hiệu động cơ | JE493ZLQ4 | |
Loại động cơ |
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | cm3 | 2771 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 80 kW/ 3400 v/ph |
LỐP XE
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau |
|
7.00 – 16 /7.00 – 16 |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
|
Phanh sau /Dẫn động |
|
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động |
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI |
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
|
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Xe tải Hyundai IZ49 ra đời đã đáp ứng khá tốt mọi nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng từ giá thành đến công năng sử dụng, đủ cho thấy Hyundai luôn đặt nhu cầu khách hàng lên hàng đầu. Xe tải Hyundai IZ49 nên là lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe tải nhỏ 2 tấn hiện nay.
Đăng tin mua bán xe tải Hyundai IZ49 nhanh dễ dàng cùng MXH Mua Bán Nhanh!
Xem thêm:
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai IZ49
Những lí do bạn nên chọn mua xe tải IZ49
Ưu nhược điểm của xe tải Hyundai IZ49
Nhận xét, đánh giá của người dùng về xe tải Hyundai IZ49
So sánh xe tải IZ49 và xe tải Kia K165S
Huyền Nguyễn Chưa xác định sản phẩm bán chạy, tiêu điểm.