Báo giá xe Chevrolet Spark 2018 mới nhất
Báo giá xe Chevrolet Spark 2018 mới nhất, 83992, Huỳnh Ngọc Phi Blog MuaBanNhanh
General Motors Việt Nam (GM Việt Nam) vừa ra mắt phiên bản mới của mẫu xe đô thị cỡ nhỏ Chevrolet Spark 2018 với 3 phiên bản LS, LT và Duo, đi kèm giá bán từ 299 triệu đồng giảm 30 triệu trong tháng 3 còn 269 triệu. Cả 3 phiên bản Spark 2018 sở hữu diện mạo mới. Phần đầu xe và cản sau đều được làm mới. Lưới tản nhiệt được cải tiến làm tăng vẻ thể thao cùng cụm đèn pha và đèn hậu được thiết kế lại mang đến phong cách năng động.

| Giá xe Chevrolet Spark 2018 | |||
| Mẫu xe | Giá bán | Hà Nội | TPHCM |
| Chevrolet Spark Van 1.2L (-30tr) | 269,000,000 | 328,088,400 | 313,708,400 |
| Chevrolet Spark Van 1.2L MT (-25tr) | 314,000,000 | 379,163,400 | 363,883,400 |
| Chevrolet Spark 1.0 MT LS (-40tr) | 319,000,000 | 384,838,400 | 369,458,400 |
| Chevrolet Spark 1.0 MT LT (-25tr) | 334,000,000 | 401,863,400 | 386,183,400 |
| Chevrolet Spark 1.2 MT LT (-25tr) | 364,000,000 | 435,913,400 | 419,633,400 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để một chiếc xe lăn bánh còn rất nhiều chi phí khác nhau vì vậy hãy liên hệ tới các đại lý uy tín, chính hãng để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Chevrolet Spark 2018 mới với 6 gam màu năng động, gồm: Trắng lịch lãm, Đỏ phá cách, Bạc kiêu hãnh, Xanh lá phá cách, Xanh dương huyền bí, Xanh thanh lịch. Sản phẩm đang có mặt tại các đại lý của Chevrolet trên toàn quốc. Mẫu xe đô thị vẫn sẽ được lắp ráp trong nước gồm hai phiên bản năm chỗ với tên gọi Spark và Spark LT, ngoài ra còn có phiên bản hai chỗ Spark Dou.
Chevrolet Spark là dòng xe hatchback hạng A, giá rẻ của thương hiệu xe Chevrolet, đối thủ cạnh tranh trực tiếp của Kia Morning, Hyundai I10 2018, Toyota Wigo, Suzuki Celerio...Tại Việt nam dòng Spark đang bán thuộc thế hệ thứ 3.

Thông số kỹ thuật Chevrolet Spark 2018
| Thông số kỹ thuật | Spark LT | Spark LS | Spark Duo |
| Số chỗ ngồi | 05 | 05 | 02 |
| Kích thước DxRxC (mm) | 3635 x 1597 x 1552 | 3635 x 1597 x 1522 | 3625 x 1597 x 1522 |
| Chiều dài cơ sở | 2,375 mm | 2,375 mm | 2,375 mm |
| Bán kính vòng quay | 5m | 5m | 5 m |
| Khoảng sáng gầm | 160 mm | 160 mm | 160 mm |
| Động cơ | xăng,1.2L, DOHC, MFI | xăng,1.2L, DOHC, MFI | xăng,1.2L, DOHC, MFI |
| Dung tích động cơ | 1206 cc | 1206 cc | 1206 cc |
| Công suất cực đại | 80Hp / 6400rpm | 80Hp / 6400rpm | 80Hp / 6400rpm |
| Mô-men xoắn cực đại | 108Nm / 4800 rpm | 108Nm / 4800 rpm | 108Nm / 4800 rpm |
| Hộp số | 5MT | 5MT | 5MT |
| Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
| Trọng lượng không tải | 1000 kg | 1000 kg | 970 kg |
| Lốp xe | 165/ 65R14 | 165/ 65R14 | 165 /65 R14 |
| Bình xăng | 35L | 35L | 35L |
Xe được trang bị khối động cơ 1.2L cho công suất tối đa 80 mã lực tại 6.400 v/p, mô-men xoắn cực đại 108 Nm tại 4.800 v/p. Cả 3 phiên bản đều được trang bị hộp số sàn 5 cấp, vô lăng trợ lực điện. Trang bị an toàn gồm 2 túi khí phía trước, khóa chống trộm, khóa cửa trung tâm, phanh đĩa phía trước.
Hy vọng với những thông tin chia sẻ trên có thể giúp ích được cho các bạn trong quá trình chọn mua chiếc xe ưng ý cho mình.
Nguồn tham khảo Internet
>> Có thể bạn quan tâm: Mẫu hợp đồng mua bán xe ô tô
Huỳnh Ngọc Phi Chưa xác định sản phẩm bán chạy, tiêu điểm.